
Trường Đại học Myongji
- duhochanico
- 23/05/2020
- 0 Comments
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MYONGJI MYONGJI UNIVERSITY 1. Địa chỉ: 34, Geobukgol-ro, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc 2. Website: http://www.mju.ac.kr. |
![]() Thành lập : 1948 |
Trường Đại học Myongji là trường tư thục danh tiếng được thành lập vào năm 1948. trường bao gồm hai cơ sở riêng biệt, nằm tại thủ đô Seoul là khuôn viên khoa học xã hội và nhân văn và khuôn viên khoa học tự nhiên tọa lạc tại thành phố Yoshin cách thủ đô Seoul không xa.
Mỗi cơ sở đều có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và có thực lực, hệ thống giáo dục xuất sắc và hệ thống cơ sở vật chất hiện đại. Với hệ thống giáo dục đa dạng, đạt tiêu chuẩn chất lượng.
Trường Đại học kinh doanh trực thuộc Đại học Myongji đã được giấy chứng nhận thẩm định giáo dục kinh doanh từ viện thẩm định giáo dục kinh doanh Hàn Quốc (KABEA), và trường Đại học công nghệ nhận được giấy chứng nhận giáo dục công nghệ của viện thẩm định công nghệ Hàn Quốc (ABEEK).
* Thành tích của trường ĐH Myongji:
– Trường ĐH Myongji được lọt vào Top 23 các trường Đại học danh giá nhất hàn Quốc do tổ chứ Study Abroad Foundation bình chọn
– Năm 2008, trường Đại học Myongji được lựa chọn là nơi tổ chức đào tạo sinh viên quốc tế và nhận được tài trợ từ chính phủ và do chính phủ Hàn Quốc lựa chọn.
– Năm 2011, trường Đai hoc Myongji là trường thứ 2 trên thế giới và trường đầu tiên tại châu Á đạt điểm chuẩn toàn diện.
Từ những thánh tích kể trên, trường Đại học Myongji đang ngày càng thu hút các sinh viên trong nước và các du học sinh quốc tế đi du học Hàn Quốc đến học tập và nghiên cứu.
3. Các chương trình đào tạo
3.1. Chương trình đào tạo tiếng hàn
Thời gian | 10 tuần/kỳ (4 kỳ/năm) |
Kỳ nhập học | Tháng 3,6,9,12 hằng năm. |
Địa điểm | Campus Seoul |
Chương trình học | Trình độ 1 (bắt đầu) – trình độ 6 (nâng cao) |
Số lượng học viên tối đa | 15 học viên/lớp |
Học phí | Học phí: 1.300.000 KRW/kỳ
( năm 2019 se la 1.400.000) |
3.2. Chương trình đào tạo chuyên ngành và ký túc xá
3.2.1. Campus Seoul:
Trường | Khoa |
Khoa học xã hội | · Kinh tế
· Khoa học chính trị và ngoại giao · Giáo dục và hướng dẫn thanh thiếu niên · Hành chính · Truyền thống số, giáo dục và phát triển trẻ em |
Nhân văn | · Triệt học
· Ngữ văn Anh · Ngữ văn Hàn Quốc · Ngữ văn Nhật bản · Ngữ Văn Trung Quốc · Sáng tác văn học · Lịch sử · Ả rập học · Lịch sử Mỹ thuật · Thông tin tư liệu |
Đại học luật | · Luật |
Quản trị kinh doanh | · Quản lý hệ thống thông tin
· Thương mại quốc tế · Quản trị kinh doanh |
* Ký túc xá
Loại phòng | Số tiền |
2 người/phòng | 1.240.000 KRW/4 tháng (không bao gồm tiền ăn) |
4 người/ phòng | 906.000 KRW/4 tháng (không bao gồm tiền ăn) |
3.2.2. Campus Yongin:
TRƯỜNG | KHOA |
Kỹ thuật | · Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
· Kỹ thuật giao thông · Kỹ thuật điện tử · Kỹ thuật thông tin và truyền thông · Kỹ thuật điện · Kỹ thuật vật liệu tiên tiến · Kỹ thuật máy tính · Kỹ thuật Xây dựng dân dụng và môi trường · Kỹ thuật hóa học · Kỹ thuật cơ khí · Công nghệ sinh học và kỹ thuật môi trường |
Khoa học tự nhiên | · Toán
· Lý · Hóa · Khoa học đời sống và thông tin đời sống · Thực phẩm và dinh dưỡng |
Kiến trúc | · Thiết kế không gian
· Kiến trúc sư (5 năm) |
Nghệ thuật và giáo dục | · Giáo dục thể chất
· Điện ảnh và nhạc phim · Cờ vây học · Thiết kế (thiết kế công nghiệp, thiết kế truyền thông, thiết kế truyền thông đa phương tiện, thiết kế truyền thông nghe nhìn) |
* Ký túc xá:
Loại phòng | Số tiền |
2 người/phòng | 1.039.000 KRW/4 tháng (không bao gồm tiền ăn) |
4 người/ phòng | 766.000 KRW/4 tháng (không bao gồm tiền ăn) |
3.3. Học phí chuyên ngành: (2 kỳ/năm).
Ngành | Cử nhân | Thạc sỹ |
Khoa học Xã hội & Nhân văn | 3,377,000 KRW / kỳ | 4,318,000 KRW / kỳ |
Kinh tế | 3,405,000 KRW / kỳ | 4,318,000 KRW / kỳ |
Khoa học Tự nhiên | 4,120,000 KRW / kỳ | 5,044,000 KRW / kỳ |
Kỹ thuật | 4,547,000 KRW / kỳ | 5,663,000 KRW /kỳ |
Nghệ thuật | 4,521,000 KRW / kỳ | 5,663,000 KRW /kỳ |
Kiến trúc | 4,935,000 KRW / kỳ | 5,663,000 KRW /kỳ |
4. Các chương trình học bổng:
4.1.Học bổng Đại học:
– Học bổng topik
Chưa có Topik | 30% học phí kỳ đầu |
Tipik 3 | 40% học phí kỳ đầu |
Topik 4 | 40% học phí kỳ đầu + phí kỳ túc xá 1 học kỳ |
Topik 5 | 40% học phí kỳ đầu + phí kỳ túc xá 1 học kỳ + 300.000 krw |
Topik 6 | 40% học phí kỳ đầu + phí kỳ túc xá 1 học kỳ + 400.000 krw |
– Bắt đầu vào kỳ thứ 2 trở lên: Học bổng kỳ sau dựa trên kết quả học tập kỳ thứ nhất:
GPA | HỌC BỔNG |
Trên 4.0 (A) | 100% học phí kỳ đầu |
Trên 3.5 (B+) | 70% học phí kỳ đầu |
Trên 3.0 (B) | 50% học phí kỳ đầu |
Trên 2.5 (C) | 40% học phí kỳ đầu |
Trên 1.5 (D) | 20% học phí kỳ đầu |
4.2. Học bổng sau Đại học :
TÊN HỌC BỔNG | ĐIỀU KIỆN |
Học bổng 100% | + Những học sinh được giáo sư giới thiệu là với học sinh có mục đích nghiên cứu; Du học sinh nước ngoài có năng lực tiếng Hàn ưu tú (TOPIK 5 trở lên hoặc tiếng Anh TOEFL-iBT 80 trở lên).
+ Từ kỳ thứ 2 trở đi, thành tích học tập kỳ trước phải có GPA trên 3.5 (B+). |
Học bổng 50% | + Tất cả học sinh nước ngoài đều được hưởng kỳ đầu tiên khi nhập học chuyên ngành.
+ Bắt đầu kỳ thứ 2 trở đi thành tích học tập kỳ trước phải duy trì GPA trên 4.0 (A) đạt 50% học bổng. + Nếu điểm GPA trên 3.5 (B+) thì nhận 30% học bổng, nếu không đạt 3.5 (B+) thì không nhận học bổng. |
Học bổng trợ giảng | Trợ giảng 100%, trợ giảng nghiên cứu 50% |
5. Chi phí phải nộp trước khi xuất cảnh: (tham khảo kỳ trước).
CÁC KHOẢN TIỀN | SỐ TIỀN(KRW) |
Phí ghi danh | 50.000 |
Học phí ( 1 năm) | 5.600.000 |
Bảo hiểm (1năm) | 200.000 |
Kí túc xá ( 6 tháng) | 1,800,000 w + 300,000 w ( đặt cọc ) |
Tổng | 7.950,000 |
(Tương đương 159.000.000 VND với tỷ giá tham khảo 1KRW= 20 VND)
Du học Hàn Quốc ICOGroup!
Tác giả: duhochanico
Để lại bình luận Đóng trả lời
Tin liên quan
TRƯỜNG CAO ĐẲNG ANSAN (안산대학교)
– Tên tiếng Anh: Ansan University – Tên tiếng Hàn: 안산대학교 (전문대학) – Năm
28/09/2021 - 14:24
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ SEOJEONG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ SEOJEONG Tên tiếng Hàn: 서정대학교 Địa chỉ: 1049-56 Hwahap-ro,
27/09/2021 - 16:52
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ SINH SUNGSHIN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ SINH SUNGSHIN ĐẠI HỌC NỮ SINH SUNGSHIN Tên tiếng Hàn: 성신여자대학교
27/09/2021 - 15:26
Cao đẳng Khoa học Kỹ thuật Daejeon
CAO ĐẲNG KHOA HỌC KỸ THUẬT DAEJEON DAEJEON INSTITUTE OF SCIENCE & TECHNOLOGY 1. Địa
04/08/2021 - 12:31
[2021] Danh sách trường Hàn Quốc TOP 2 (Chứng nhận) – 110 trường
Trường Top 2 – trường chứng nhận là những trường Đại học – Cao đẳng
20/04/2021 - 09:47
[2021] Danh sách trường Hàn Quốc TOP 1 (Ưu tú) – 28 trường
Trường Đại học Top 1% là các trường có tỉ lệ sinh viên bất hợp pháp (bỏ học
20/04/2021 - 09:10
TRƯỜNG ĐẠI HỌC JEONJU KIJEON
Trường đại học Jeonju Kijeon được thành lập năm 1974, là trường đại học chuyên
18/04/2021 - 10:29
ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA SEOUL (SEOUL TECH)
Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul là địa chỉ du học được sinh viên
15/07/2020 - 16:05
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEJONG
Đại học Sejong là một trong những trường Đại học nổi tiếng ở Seoul và cũng
15/07/2020 - 09:57
ĐẠI HỌC SONGWON
Đại học Songwon Hàn Quốc được thành lập năm 2011 là cơ sở nghiên cứu khoa học
13/06/2020 - 17:04