ĐẠI HỌC KYUNG HEE
- Quản Trị ICOGROUP
- 19/09/2018
- 0 Comments
ĐẠI HỌC KYUNG HEE (SEOUL) KYUNG HEE UNIVERSITY – Địa chỉ: 26 Kyungheedae-ro, Dongdaemun-gu, Seoul (02447) – Website: www.khu.ac.kr -Năm thành lập: 1949
|
1. Giới thiệu về trường
Đại học Kyung Hee được thành lập vào năm 1949, đào tạo hơn 100 chuyên ngành về nhân văn, khoa học xã hội, kỹ thuật, y học, nghệ thuật và thể thao. Tính đến năm 2018, Đại học Kyung Hee được bình chọn là trường đại học tư thục hàng đầu tại Hàn Quốc, xếp thứ 256 trong bảng xếp hạng QS World University Rankings. Đại học Kyung Hee đã ký kết thỏa thuận trao đổi với 453 trường đại học ở 71 quốc gia và đang tiến hành các chương trình trao đổi giảng viên và sinh viên với các trường đại học liên kết, hội thảo khoa học và trại hè quốc tế.
2. Các khoa đào tạo
2.1. Khoá đào tạo tiếng Hàn
Kỳ nhập học | Tháng 3,6,9,12 |
Thời gian học | 10 tuần/ kỳ |
Phí nhập học | 60.000 KWR |
Chi phí sách | ₩50,000 ~ ₩65,000 |
Học phí (1 năm) | 6.800.000 KWR / 4 kỳ |
Bảo hiểm (1 năm) | 128.000 KWR |
2.2 Ký túc xá (3 tháng– 10 tuần)
– Ký túc xá ở bên ngoài do trường quản lý, cách trường 10 phút đi bộ.
– Cơ sở vật chất: bếp, nhà vệ sinh
– Trang thiết bị:điều hòa, tủ lạnh, máy giặt, giường, tủ quần áo, tủ đựng giày dép
Tòa nhà | Loại | (10 weeks) |
ChangDeok Ahn | 2 | ₩ 1,300,000 |
1 | ₩ 2,300,000 | |
Richville | 1 | ₩ 1,800,000 |
Leader Valley | 2 | ₩ 1,200,000 |
2.3. Đại học
* Các khoa trường đào tạo Đại học:
Trường ĐH thành viên | Đơn vị đăng ký | Chuyên ngành | Hình thức đăng ký | ||
Sinh viên mới | Chuyển tiếp | ||||
Trường Nhân văn | Văn Hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc | o | O | ||
Khoa lịch sử | o | o | |||
Khoa triết | o | O | |||
Văn Hóa và ngôn ngữ Anh | o | X | |||
Biên phiên dịch tiếng Anh | o | X | |||
Khoa tiếng Anh | -Ngôn ngữ Anh
-Ngôn ngữ học tiếng Anh -Biên phiên dịch tiếng Anh |
x | O | ||
Trường chính trị và kinh tế | Khoa khoa học chính trị | o | X | ||
Khoa hành trính công | o | X | |||
Khoa xã hội học | o | X | |||
Khoa kinh tế học | o | X | |||
Khoa thương mại và kinh doanh quốc tế | o | O | |||
Khoa báo chí và truyền thông | o | X | |||
Trường quản lý | Khoa quản lý | Quản trị kinh doanh | O | O | |
Khoa quản lý (Tiếng Anh) | Quản trị kinh doanh | O | O | ||
Khoa kế toán và thuế | O | O | |||
Trường quản lý nhà hàng khách sạn | Khoa du lịch | – Quản lý du lịch
– Văn hóa du lịch |
O | O | |
Quản lý khách sạn | – Quản lý khách sạn
– Quản lý phong tục tập quán – Quản lý dịch vụ ẩm thực |
o | O | ||
Quản lý khách sạn (Tiếng Anh) | – Quản lý khách sạn
– Quản lý phong tục tập quán – Quản lý dịch vụ ẩm thực |
o | O | ||
Trường sinh thái nhân văn | Khoa nghiên cưu trẻ em và gia đinh | o | X | ||
Khoa thiết kế nội thất và nhà ở | o | X | |||
Khoa dệt may | o | O | |||
Khoa dinh dưỡng và ẩm thực | o | X | |||
Trường khoa học | Khoa địa lý | o | O | ||
Khoa toán học | o | X | |||
Khoa lý | o | X | |||
Khoa hóa | O | O | |||
Khoa sinh học | o | O | |||
Khoa trưng bày thông tin (information display) | o | X | |||
Trường phát tiển toàn cầu | Phát triển toàn cầu | -Lãnh đạo toàn cầu
-Kinh doanh toàn cấu |
o | X | |
Trường nghệ thuật | Âm nhạc | Nghệ thuật phổ nhạc | o | X | |
Thẩm âm | O | X | |||
Nhảy | Dụng cụ âm nhạc | Piano | O | X | |
Nhảy | Nhảy Hàn Quốc
Nhảy đương đại Ballet |
O | X | ||
Nghệ thuật | Nghệ thuật | Vẽ Hàn Quốc
Vé và trang trí Điêu khắc |
O | O |
– Sở phát triển toàn cầu: Theo quy định của khoa, việc lựa chọn chuyên ngành cụ thể có thể bị hạn chế về số lượng đơn vị đăng ký
– Khoa Hóa học (Chuyển tiếp): Ứng viên phải có chuyên ngành hóa học tại một trường đại học trong nước mẹ đẻ.
– Khoa Mỹ thuật (Chuyển tiếp): Ứng viên phải có chuyên ngành Nghệ thuật (hoặc tương tự) tại trường đại học trước đó.
Trường ĐH thành viên | Đơn vị đăng ký | Chuyên ngành | Hình thức đăng ký | |
Sinh viên mới | Chuyển tiếp | |||
Trường kỹ thuật | Khoa kỹ thuật cơ khí | O | O | |
Khoa kỹ thuật quản lý công nghiệp | O | O | ||
Khoa kỹ thuật hạt nhân | O | O | ||
Khoa kỹ thuật hạt nhân (Tiếng Anh) | O | X | ||
Khoa kỹ thuật hóa học | O | X | ||
Khoa kỹ thuật vật liệu tiên tiến cho thông tin và điện tử | O | O | ||
Khoa kỹ thuật dân dụng | O | X | ||
Khoa kỹ thuật dân dụng (Tiếng Anh) | O | X | ||
Khoa kỹ thuật kiến trúc | O | X | ||
Khoa kỹ thuật khoa học môi trường | O | O | ||
Khoa kiến trúc (5 năm) | O | X | ||
Trường điện tử và thông tin | *Kỹ thuật điện tử | O | O | |
Kỹ thuật y sinh | O | O | ||
Trường hội tụ phần mềm | *Kỹ thuật máy tính | O | O | |
Hội tụ phần mềm | O | X | ||
Trường Khoa học ứng dụng | Toán ứng dụng | O | O | |
Lý ứng dụng | O | O | ||
Hóa ứng dụng | O | O | ||
Thiên văn học và Khoa học Vũ trụ | O | O | ||
Khoa học đời sống | kỹ thuật di truyền | O | O | |
Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học | O | O | ||
nguyên liệu & chế biến dược phẩm phương Đông | O | O | ||
công nghệ sinh học làm vườn | O | O | ||
Tài nguyên và môi trường | O | O | ||
Nghiên cứu quốc tế | Nghiên cứu quốc tế (Tiếng Anh) | O | O | |
Văn hóa và ngoại ngữ | Khoa tiếng Pháp | O | O | |
Khoa tiếng Tây Ban Nha | O | O | ||
Khoa tiếng Nga | O | O | ||
Khoa tiếng Trung | O | O | ||
Khoa tiếng Nhật | O | O | ||
Khoa tiếng Hàn | O | O | ||
Truyền thông toàn cầu | – Văn hóa ngôn ngữ Anh Mỹ
– Văn Hóa Anh Mỹ |
O | O | |
Nghệ thuật thiết kế | Thiết kế công nghiêoj | O | O | |
Thiết kế trực quan | O | O | ||
kiến trúc cảnh quan | O | O | ||
Thiết kế may mặc | O | O | ||
Kỹ thuật số | O | O | ||
Gốm sứ | O | O | ||
Nhạc đương đại | O | O | ||
Kịch và phim | O | O | ||
Giáo dục thể chất | Giáo dục thể chát | O | O | |
Y học thể thao | O | O | ||
Golf | O | O | ||
Taekwondo | O | O | ||
Huấn luyện | O | o |
– Các đơn vị đăng ký có dấu hoa thị (*) cung cấp chương trình ABEEK (Hội đồng công nhận về Giáo dục Kỹ thuật của Hàn Quốc) (chung và MSC). Để biết thêm thông tin, vui lòng truy cập trang web của Trung tâm Đổi mới Giáo dục Kỹ thuật của Đại học Kyung Hee.
– Bộ không được liệt kê ở trên hiện không chấp nhận đơn đăng ký.
– Các khoa được liệt kê với tiếng Anh mà tất cả các khóa chuyên ngành và khoa học được yêu cầu tốt nghiệp là bằng tiếng Anh. (Phỏng vấn sẽ được tiến hành bằng tiếng Anh)
3. Chi phí phải nộp trước khi xuất cảnh:(tham khảo kỳ trước)
CÁC KHOẢN TIỀN | SỐ TIỀN (KRW) |
Phí tuyển sinh | 150.000 |
Học phí (1 năm) (gồm chi phí sách) | 7.040.000 |
Kí túc xá (3 tháng-10 tuần) | 1.200.000 |
Bảo hiểm y tế (1 năm) | 128.000 |
TỔNG CỘNG | 8.518.000 |
(Tương đương 170.360.000 VND với tỷ giá tham khảo 1KRW = 20VND)
Du học Hàn Quốc ICOGroup!
Tác giả: Quản Trị ICOGROUP
Tin liên quan
ĐẠI HỌC KYUNGDONG
Đại học Kyungdong là trường tư thục đào tạo đa ngành thành lập vào năm 1981, với
21/08/2024 - 15:53
ĐẠI HỌC DAEGU CATHOLIC
Sở hữu khuôn viên rộng lớn và cơ sở vật chất tiên tiến, Đại học Daegu Catholic
14/08/2024 - 15:55
ĐẠI HỌC KOOKMIN
Tỷ lệ sinh viên ra trường có việc làm trên 80%, Đại học Kookmin hợp tác với nhiều
14/08/2024 - 14:54
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYONGGI
Đại học Kyonggi là "cái nôi" bồi dưỡng những tài năng sáng tạo định hướng tương
09/08/2024 - 11:30
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC & NGHỆ THUẬT YONG-IN
Đại học Khoa học và Nghệ thuật Yongin đào tạo các chuyên gia có khả năng chuyên
06/08/2024 - 11:40
ĐẠI HỌC SEOUL SHINHAK
Với đội ngũ giáo viên có chuyên môn cao và dày dặn kinh nghiệm đã giúp trường
06/08/2024 - 10:45
ĐẠI HỌC NỮ DUKSUNG
Đại học Nữ Duksung “nuôi dưỡng những tài năng sáng tạo có trình độ” làm mục
01/08/2024 - 16:00
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAMSEOUL
Trường đại học Nam Seoul là một trường đại học lớn của Hàn Quốc được thành
30/07/2024 - 15:44
ĐẠI HỌC INJE
Trường đại học Inje là một trong những trường đại học tư thục lớn nhất ở
30/07/2024 - 11:24
ĐẠI HỌC NỮ SUNGSHIN
Trường Đại học Nữ Shunshin là một trường đại học tư nhân nữ ở thành phố
23/07/2024 - 16:32