TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGGUK (GYEONGJU)
- duhochanico
- 20/04/2017
- 0 Comments
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGGUK (GYEONGJU) DONGGUK (GYEONGJU) UNIVERSITY Địa chỉ: Dongguk University Gyeongju Campus 123, Dongdae-ro, Gyeongju-si, Gyeongsangbuk-do, Korea 780-714. Website: dongguk.ac.kr. |
Trường đại học Dongguk có cơ sở đào tạo ở thành phố Gyeongju, tỉnh bắc Gyeongsang. Được thành lập vào năm 1906, trường đại học Dongguk không chỉ là một trong những trường đại học lâu đời nhất Hàn Quốc mà còn là một trong số ít các trường đại học có bản sắc riêng đó là tín ngưỡng Phật giáo không trộn lẫn. Trải qua thế kỉ 20 đầy biến động, sự tàn phá ác liệt của chiến tranh dường như càng tô đậm thêm bản sắc của trường.
Mục tiêu của trường đại học Dongguk là giúp sinh viên sau này có thể nắm giữ được những vị trí chủ chốt trong nền kinh tế toàn cầu. Trường đại học cung cấp cho sinh viên không chỉ kiến thức chuyên ngành chuyên sâu, tầm nhìn chiến lược, kỹ năng phân tích mà còn cả những kỹ năng mềm cần thiết để sinh viên có đủ hành trang cho bản thân vững tin bước vào cuộc sống. Chính vì thế mà trường đại học Dongguk thu hút đông đảo du học sinh trên toàn thế giới với nền giáo dục toàn diện. Để đáp ứng đầy đủ các nhu cầu của sinh viên và thu hút thêm nhiều sinh viên quốc tế trường đại học Dongguk không ngừng cải tiến cơ sơ vật chất hiện đại như: bảo tàng, trung tâm thể hình, phòng học ngoại ngữ, phòng học đa phương tiện, café internet, sân bóng rổ. Theo những khảo sát gần đây, trường đại học Dongguk cũng góp mặt vào danh sách 20 trường đại học tốt nhất Hàn Quốc.
I. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC, CAO HỌC
1. Chương trình đại học
Đại học thành viên | Lĩnh vực | Khoa |
Phật học và Văn hóa | Nhân học | Nghiên cứu Phật giáo |
Giáo dục và chăm sóc trẻ em trong Phật giáo | ||
Nghệ thuật | Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc | |
Nhân văn | Nhân văn | Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc |
Lịch sử Hàn Quốc | ||
Lịch sử ngành nghệ thuật và khảo cổ học | ||
Ngôn ngữ và văn học Anh | ||
Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản | ||
Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc | ||
Nghệ thuật | Nghệ thuật | |
Thể dục | Giáo dục thể chất | |
Khoa học kỹ thuật | Khoa học tự nhiên | Vật liệu mới – hóa học |
Y sinh học (Medical Bioscience) | ||
Chế tạo thuốc sinh học | ||
Kỹ thuật | Công nghệ điện tử truyền thông | |
Nghiên cứu năng lượng hạt nhân | ||
Kỹ thuật cơ khí | ||
Kỹ thuật an toàn | ||
Khoa học tự nhiên | Big Data. Thống kê ứng dụng, Khoa kỹ thuật máy tính, Kiến trúc cảnh quan | |
Khoa học xã hội | Khoa học xã hội | Quản trị hành chính công và cảnh sát |
Phúc lợi xã hội | ||
Kinh Tế | Quản lý kinh doanh, kế toán, kinh doanh thông tin, thương mại kinh tế quốc tế, quản trị nhà hang khách sạn | |
Đại học PARAMITA | Nhân học | Chuyên ngành tự do |
*Học sinh mới đăng ký vào tất cả khóa học và ngành học chính không lien quan đến Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc, nghệ thuật, giáo dục thể chất bắt buộc phải tham gia khóa hướng nghiệp để tìm kiếm đam mê và sẽ đăng ký vào chuyên ngành khi sang năm hai.
2. Chương trình Thạc sĩ, Tiến sĩ
Đại học thành viên | Lĩnh vực | Loại hình đào tạo | Khoa (chuyên ngành) | ||
Thạc sĩ | Tiến sĩ | Liên kết thạc sĩ+tiến sĩ | |||
Phật học và văn hóa | Nhân văn | O | O | Nghiên cứu Phật giáo | |
Nhân văn | Nhân văn | O | O | Ngôn ngữ và văn học Hàn quốc, | |
O | Ngôn ngữ Hàn Quốc trong hán tự | ||||
O | Lịch sử Hàn Quốc | ||||
O | O | O | Khảo cổ học và Lịch sử nghệ thuật | ||
Mỹ thuật | O | Mỹ thuật | |||
Khoa học kĩ thuật | Khoa học tự nhiên | O | O | Hoá học | |
O | Thống kê | ||||
O | O | Khoa học đời sống | |||
O | Kiến trúc cảnh quan | ||||
O | Công nghệ sinh học | ||||
Kỹ thuật | O | O | O | Khoa học máy tính | |
O | O | An toàn kỹ thuật | |||
O | O | Công nghệ thông tin truyền thông | |||
O | O | Hệ thông năng lượng môi trường | |||
Khoa học xã hội | Nhân Văn | o | O | Phúc lợi xã hội | |
O | O | Hành chính công | |||
Kinh Tế | Nhân văn | 0 | Kinh tế | ||
O | O | O | Quản trị du lịch và khách sạn | ||
Sư phạm | Nhân văn | O | O | Giáo dục mầm non |
* Chương trình cao học liên kết giữa các khoa
Đại học trực thuộc | Thể loại | Tên chương trình liên kết | Loại hình đào tạo | Chuyên ngành
|
||
Thạc sĩ | Tiến sĩ | Liên kết thạc sĩ+tiến sĩ | ||||
Văn hoá phật giáo | Nhân văn | Tâm lý trẻ em thanh thiếu niên | O | O | O | Tâm lý trẻ em thanh thiếu niên |
Kinh tế | Xã hội | Kinh doanh công nghệ | O | O | Thông rin kinh doanh, kỹ thuật thông tin | |
Kinh doanh quốc tế | O | O | Kinh doanh toàn cầu
|
3 . Học phí
Chương trình | Chi tiết | Số tiền (won) | Ghi chú | |
Chương trình học tiếng Hàn | Học phí | 2.200.000 | 1học kỳ (20 tuần) | |
Đại học | Tiền nhập học | 752.000 | Miễn phí (học sinh có chứng chỉ topik 3 trở lên) | |
Học phí | Ngành nhân văn/khoa học xã hội | 3.469.000 | 1 học kỳ (16 tuần) | |
Ngành khoa học tư nhiên/ giáo dục thể chất | 4.024.000 | |||
Ngành kỹ thuật/ mỹ thuật | 4.568.000 | |||
Cao học | Tiền nhập học | 1.047.000 | Chỉ đóng 1 lần | |
Học phí | Ngành nhân văn/ khoa học xã hội | 4.735.000 | 1 học kỳ (16 tuần) | |
Ngành khoa học tự nhiên/ giáo dục thể chất | 5.494.000 | |||
Ngành kỹ thuật/ mỹ thuật | 6.255.000 |
* Mức học phí trên được tham khảo dựa trên năm 2018 và sẽ được thông báo lại trước khi đăng ký nhập học mỗi kỳ
* Mức học phí trên chưa bao gồm học bổng ( học bổng 0% – 70% tuỳ vào mỗi ứng viên dựa trên chính sách học bổng)
* Tiền nhập học sẽ được miễn hoàn toàn cho tất cả ứng viên nhập học đaị học có topik 3 trở lên, ngoại trừ những ứng viên nhập học bằng chứng chỉ D-TOPIK ( kỳ thi tiếng hàn được tổ chức bởi trường Đại học Dongguk)
4 . Chính sách học bổng cho sinh viên học Đại học và Cao học
4 .1. Sinh viên mới nhập học hoặc sinh viên chuyển trường (áp dụng cho học kỳ đầu tiên)
(công thức tính: Điểm tổng cộng = Điểm năng lực ngoại ngữ + điểm phỏng vấn)
Chương trình | Năng lực ngoại ngữ | Phỏng vấn
(40 điểm) |
Tổng cộng
(100 điểm) |
Mức miễn giảm | ||
Tiếng Hàn (Topik) | Tiếng Anh (IBT) | Điểm (30-60 điểm) | ||||
Đại học và cao học |
Cấp 6 | 110 | 60 | – | >91 | 70% |
Cấp 5 | 100 | 50 | – | 81~90 | 60% | |
Cấp 4 | 90 | 40 | – | 71~80 | 50% | |
Cấp 3 | 80 | 30 | – | <70 | 40% |
– Các chứng chỉ tiếng Anh khác ngoại trừ TOEFL, JELTS, TEPS sẽ được quy đổi theo bảng chuyển đổi quốc tế
4.2. Sinh viên đang theo học tại trường Dogguk áp dụng cho các kỳ tiếp theo
Chương trình | GPA ( điểm trung bình) | Mức miễn giảm | |
Topik cấp 4 trở lên
|
TOPIK cấp 3 | ||
Đại học
|
GPA<2.0 | 0% | 0% |
2.0< GPA < 3.0 | 30% | 20% | |
3.0< GPA <3.5 | 40% | 30% | |
3.5 < GPA < 4.0 | 50% | 40% | |
4.0 <GPA | 60% | 50% | |
Cao học
|
GPA (điểm trung bình) | Topik cấp 5 trở lên | Topik 4 |
GPA< 3.0 | 0% | 0% | |
3.0 < GPA < 3.5 | 40% | 30% | |
3.5 <GPA < 4.0 | 50% | 40% | |
4.0 < GPA < 4.3 | 60% | 50% | |
4.3< GPA | 70% | 60% |
Ngoài ra còn có học bổng TOPIK dành cho sinh viên đại học có TOPIK từ cấp 4 trở lên, sinh viên cao học có TOPIK 5 trở lên : tiền học bổng 500.000 won được nhận 1 lần duy nhất
5. Kí túc xá:
Chương trình | Loại | Trang thiết bị | Chi phí |
Học tiếng Hàn | Phòng 3 | Giường, bàn học, ghế, tử sách, tủ áo quần (riêng), điện thoại bàn, phòng tắm, phòng vệ sinh (chung), điện nước, internet. | 1.600.000/6thang ba bữa ăn trong ngày trừ cuối tuần |
Đại học và Cao học | Phòng 3 | Giường, bàn học, ghế, tử sách, tủ áo quần, phòng tắm, phòng vệ sinh (riêng), điện thoại bàn | 1.197.200/ học kỳ bao gồm 3 bữa ăn trong ngày ngoại trừ cuối tuần |
Kí túc xá bổ sung | Phòng ba | Điện, nước, Internet
Giường, bàn học, ghế, tử sách, tủ áo quần (riềng) |
1.169.200~1.340.800/ học kỳ bao gồm 3 bữa ăn trong ngày ngoại trừ cuối tuần. |
Phòng đôi | 1.529.700~1.607.000/học kỳ(16 tuần) ba bữa ăn trong ngày trừ cuối tuần và ngày lễ |
– Tiền kí túc xá trên đây có thể thay đổi theo từng năm
– Đối với học sinh mới bắt buộc phải ở KTX học kỳ đầu tiên
– Tiền ktx kỳ nghỉ sẽ do KTX quy định
6. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN
Thời gian | 4kỳ/ năm ; 1 học kỳ (10 tuần) |
Phí ghi danh | 50.000 |
Chương trình học | Trình độ 1 (bắt đầu) – trình độ 6 (nâng cao) |
Kỳ nhập học tháng | 3,6,9,12 |
Số lượng học viên | 15 học viên/lớp |
Học phí | 2.200.000/ 20tuần |
7. Chi phí phải nộp trước khi xuất cảnh: (tham khảo kỳ trước, số liệu này có thể thay đổi tuỳ từng kỳ nhập học).
CÁC KHOẢN TIỀN | SỐ TIỀN (KRW) |
Phí ghi danh | 50.000 |
Học phí( 1 năm ) | 4.400. 000 |
Kí túc xá + ăn (6 tháng) | 1,600,000 |
Tổng | 6.050.000 |
( Tương đương khoảng 121.000.000 VND với tỷ giá tham khảo 1 KRW = 20 VNĐ).
Du học Hàn Quốc ICOGroup!
Tác giả: duhochanico
Để lại bình luận Đóng trả lời
You must be logged in to post a comment.
Tin liên quan
ĐẠI HỌC KYUNGDONG
Đại học Kyungdong là trường tư thục đào tạo đa ngành thành lập vào năm 1981, với
21/08/2024 - 15:53
ĐẠI HỌC DAEGU CATHOLIC
Sở hữu khuôn viên rộng lớn và cơ sở vật chất tiên tiến, Đại học Daegu Catholic
14/08/2024 - 15:55
ĐẠI HỌC KOOKMIN
Tỷ lệ sinh viên ra trường có việc làm trên 80%, Đại học Kookmin hợp tác với nhiều
14/08/2024 - 14:54
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYONGGI
Đại học Kyonggi là "cái nôi" bồi dưỡng những tài năng sáng tạo định hướng tương
09/08/2024 - 11:30
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC & NGHỆ THUẬT YONG-IN
Đại học Khoa học và Nghệ thuật Yongin đào tạo các chuyên gia có khả năng chuyên
06/08/2024 - 11:40
ĐẠI HỌC SEOUL SHINHAK
Với đội ngũ giáo viên có chuyên môn cao và dày dặn kinh nghiệm đã giúp trường
06/08/2024 - 10:45
ĐẠI HỌC NỮ DUKSUNG
Đại học Nữ Duksung “nuôi dưỡng những tài năng sáng tạo có trình độ” làm mục
01/08/2024 - 16:00
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAMSEOUL
Trường đại học Nam Seoul là một trường đại học lớn của Hàn Quốc được thành
30/07/2024 - 15:44
ĐẠI HỌC INJE
Trường đại học Inje là một trong những trường đại học tư thục lớn nhất ở
30/07/2024 - 11:24
ĐẠI HỌC NỮ SUNGSHIN
Trường Đại học Nữ Shunshin là một trường đại học tư nhân nữ ở thành phố
23/07/2024 - 16:32