TRƯỜNG ĐẠI HỌC KEIMYUNG
- duhochanico
- 20/04/2022
- 0 Comments
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KEIMYUNG KEIMYUNG UNIVERSITY 1. Địa chỉ: 1095, Dalgubeol-daero, Dalseo-gu, Daegu,Korea 2. Website: www.kmu.ac.kr 3. Năm thành lập: 1954 |
![]() |
Trường đại học Keimyung được thành lập năm 1954 tại thành phố Daegu là một trong top 10 trường đại học đẹp nhất Hàn Quốc.
Bên cạnh lịch sử đáng tự hào đó trường còn có chất lượng giảng dậy uy tín, nơi đây là điểm đến của rất nhiều du học sinh quốc tế đặc biệt là các sinh viên đến từ Bắc Mỹ, Châu Âu và Châu Á.
Đại học Keimyung gồm 19 trường đại học trực thuộc với 99 chuyên ngành đa dạng đáp ứng sự lựa chọn của sinh viên. Trường còn có trung tâm giáo dục tiếng Hàn với đội ngũ giảng viên xuất sắc, kinh nghiệm phong phú giúp cho sinh viên có khả năng nâng cao năng lực tiếng Hàn cũng như không gặp khó khăn trong giao tiếp.
Trường liên kết với 7 quốc gia trên thế giới trong đó có Mỹ, Nhật, Trung Quốc thông qua các chương trình trao đổi sinh viên cũng như hợp tác công nghệ. Ngoài ra trường còn mở cho sinh viên các kháo đào tạo ngoại ngữ chuyên sâu, các bạn sinh viên có cơ hội để tham gia các chương trình thực tế ở nước ngoài được chính phủ tài trợ.
4. Các chương trình đào tạo
4.1.Chương trình đào tạo tiếng Hàn: Kỳ nhập học: tháng 3, 5, 9, 11
– Chi phí đào tạo:
Học phí | Tiền nhập học | Tiền Ký túc xá |
4.320.000 won | 100.000 won | 1,200,000 won |
1 năm | Nộp 1 lần | 6 tháng |
4.2. Chương trình đào tạo hệ đại học.
Các trường ĐH thành viên | Khoa |
Đại học Quốc Tế và Nhân văn | Ngữ văn Hàn Quốc, Thông tin văn hóa Hàn Quốc, Anh văn, Tiếng Đức, tiếng Trung, Tiếng Nga, Xã hội học |
Đại học quản trị | Quản trị học, quản trị du lịch, quản trị thông tin, kế toán, thuế, quant rị EMU |
Đại học khoa học và xã hội | Kinh tế tín dụng, thương mại quốc tế, thương mại điện tử, hành chính học, ngoại giao chính trị học, quảng bá và quảng cáo, thông tin người tiêu dùng, xã hội học, phúc lợi xã hội, luật, cảnh sát hành chính |
Đại học khoa học tự nhiên | Toán học, hóa học, thống kê, khoa học và con người, dinh dưỡng thực phẩm, chế biến thực phẩm, môi trường, môi trường trái đất |
Đại học khoa học công nghệ | Xây dựng cơ bản, kiến trúc, khoa học điện tử, khoa học năng lượng điện tử, tin học, game máy tính, công nghệ giao thông, kế hoạch đô thị, máy móc ô tô, khoa học công nghệ, quản trị khao học, nhiên liệu mới. |
Đại học thể thao | Thể thao, thể thao xã hội, techquando, marketing thể thao |
Đại học nghệ thuật trình diễn âm nhạc | Nhạc cụ đàn sáo, thanh nhạc, sáng tác, piano, nhạc kịch, múa |
Đại học Y | Y tá |
Đại học mỹ thuật | Hội họa, thiết kế công nghiệp, thiết kế thời trang |
Đại học khoa học nghệ thuật | Truyền thông hình ảnh, thiết kế góc độ, hoạt họa hình ảnh, sản xuất nhạc phim, sáng tác văn thơ. |
– Phí nhập học: 708.000 won
– Học phí: 2.900.000 – 4.400.000 won/kỳ
4.3. Chuyên ngành sau đại học
Ngành học | Khoa |
Chuyên ngành xã hội và nhân văn | Ngữ văn Hàn Quốc, Thông tin văn hóa Hàn Quốc, Anh văn, Tiếng Đức, tiếng Trung, giáo dục trẻ em, khoa học mới, quản trị học, người tiêu dùng – kinh tế, khoa thương mại, kế toán, quản trị du lịch, quản trị thông tin, luật, tâm lý, hành chính |
Tự nhiên | Thống kê, sinh học, khoa sinh vật học, bảo vệ sức khỏe cộng đồng, chế biến thực phẩm |
Khoa học công nghệ | Kiến trúc, hóa học, kế hoạch đô thị, tin học, khoa học điện tư, nhiên liệu khoa học, xây dựng cơ bản, chế tạo máy |
Nghệ thuật | Âm nhạc, mỹ thuật, khoa thiết kế, truyền thông thể thao trị liệu, nghệ thuật |
Y | Chuyên ngành Y |
– Phí nhập học: 810.000 won
– Học phí: 3.800.000 – 5.800.000 won/kỳ
5. Học bổng dành cho học sinh (hệ đại học và sau đại học)
Loại học bổng | Mức học bổng | |
Đại học | Kỳ thứ nhất
(tất cả sinh viên) |
50% học phí |
Từ kỳ thứ 2 | 30% – 100% | |
Sau đại học | Từ kỳ đầu | 50% – 70% |
6. Kí túc xá:
– Các cơ quan phúc lợi và chế độ ưu đãi dành cho sinh viên quốc tế.
– Có 7 tòa nhà (1.096 phòng, 2.453 người ở)
– 1 học kỳ: 1.000.000 won – 1.550.000 won (gồm tiền ăn)
7. Chi phí phải nộp trước khi xuất cảnh: (tham khảo kỳ trước).
CÁC KHOẢN TIỀN | SỐ TIỀN
(KRW) |
Phí nhập học | 100.000 |
Học phí (1 năm ) | 4.320.000 |
Kí túc xá (6 tháng) | 1.200.000 |
Bảo hiểm y tế 1 năm | 200.000 |
Tổng |
5.820.000 (Tương đương 116.400.000 VND với tỷ giá tham khảo 1 KRW = 20 VND). |
Du học Hàn Quốc ICOGroup!
Tác giả: duhochanico
Để lại bình luận Đóng trả lời
You must be logged in to post a comment.
Tin liên quan
Đại học Sahmyook: Trường tư thục chất lượng, học phí rẻ giữa lòng Seoul
Bạn đang tìm kiếm một môi trường học tập yên tĩnh, nhân văn, chi phí hợp lý ngay
30/06/2025 - 15:10
Đại học Seokyeong – Thánh đường làm đẹp tại Seoul (Hàn Quốc)
Bạn muốn du học Hàn Quốc tại thủ đô Seoul nhưng vẫn đảm bảo chi phí hợp lý,
30/06/2025 - 12:03
Đại học Quốc gia Kyungpook (Kyungpook National University)
Bạn đang tìm kiếm một trường đại học công lập chất lượng cao tại Hàn Quốc
30/06/2025 - 10:38
Đại học Joongbu: Chương trình học, học phí và cơ hội việc làm
Bạn đang tìm kiếm một ngôi trường tại Hàn Quốc có chất lượng đào tạo uy tín,
30/06/2025 - 08:56
Đại học Quốc gia Jeonbuk (Chonbuk)
Bạn đang tìm kiếm một trường đại học Hàn Quốc vừa có danh tiếng vững chắc,
23/06/2025 - 14:40
Du học Đại học Hallym Hàn Quốc: Điều kiện & Học phí 2025
Bạn đang tìm kiếm một trường đại học Hàn Quốc có chất lượng đào tạo tốt,
23/06/2025 - 13:40
Đại học Quốc gia Gyeongsang Hàn Quốc: Review chi tiết 2025
Bạn đang tìm kiếm một ngôi trường công lập chất lượng, chi phí hợp lý và môi
23/06/2025 - 11:07
Đại học Woosong có tốt không? Học phí, học bổng, ngành học & cơ hội sau tốt nghiệp
Nếu bạn đang tìm kiếm một ngôi trường quốc tế tại Hàn Quốc có giảng dạy hoàn
23/06/2025 - 09:42
Trường Đại học Daejin – Thông tin du học các trường Đại học Hàn Quốc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEJIN Daejin University (대진대학교) Địa chỉ: 1007 Đường Hoguk,
14/04/2025 - 10:14
Đại học Quốc gia Hankyong, trường đại học công lập hàng đầu tỉnh Gyeonggi
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HANKYONG HANKYONG NATIONAL UNIVERSITY (한경국립대학교) Địa chỉ:
28/03/2025 - 10:10