![logo kangnam](https://duhochanico.edu.vn/wp-content/uploads/2019/04/logo-kangnam.jpg)
Trường đại học KangNam
- Quản Trị ICOGROUP
- 17/04/2019
- 0 Comments
ĐẠI HỌC KANG NAM KANG NAM UNIVERSITY Địa chỉ: 16978 한국 경기도 용인시 기흥구 강남로 8 우성메디피아 6층 WoosungMedipia BD, 6F, Kangnam-ro 8, Giheung-gu, Yonggin-si, Gyeonggi-do, Korea, 16978 Năm thành lập: 1946 |
![]() |
Kể từ khi thành lập năm 1946, Đại học Kangnam đã tự hào về lịch sử và truyền thống của mình. Nó dựa trên tinh thần Kitô giáo và tinh thần của Hongik Human, và theo đuổi sự thật, tự do, hòa bình và phúc lợi cho người dân và nhân loại.
Năm 2004, Đại học Kangnam được Bộ Giáo dục và Phát triển nguồn nhân lực chọn là trường đại học xuất sắc trong khu vực đô thị năm thứ năm liên tiếp cho đến năm 2008.
Để thúc đẩy một nhà lãnh đạo toàn cầu trong kỷ nguyên toàn cầu hóa toàn cầu hóa, trường đại học có 43 trường cao đẳng tín dụng và đại học ở 11 quốc gia, bao gồm trao đổi ngôn ngữ, trao đổi ngôn ngữ, chương trình trao đổi quốc tế và các dự án hỗ trợ thế giới thứ ba.
1. Khoá học tiếng Hàn
– 1 năm có 4 kỳ: 3,6,9,12
– 1 ngày học 4 tiếng, tuần 5 buổi
– 1 kỳ học là 10 tuần tương đương 200 giờ học
– Học phí là 1.250.000won/ kỳ
2. Chuyên ngành
Loại |
Đại học |
Khoa ngành |
Xã hội nhân văn |
Đại học phúc lợi tổng hợp |
Khoa phúc lợi xã hội
– Chuyên ngành công tác xã hội – chuyên ngành chính sách dịch vụ xã hội. |
Chuyên ngành công nghiệp bạc | ||
Nghệ thuật |
Khoa phúc lợi tổng hợp nhân tài .
– Chuyên ngành thiết kế lập trình toàn cầu – Chuyên ngành phúc lợi văn hoá nghệ thuật – chuyên ngành phúc lợi thể thao |
|
Xã hội nhân văn |
Đại học quản trị kinh doanh |
– Khoa kinh doanh toàn cầu
+ Chuyên ngành quản trị kinh doanh + Chuyên ngành lưu thông quốc tế |
– Khoa thuế kinh tế | ||
– Khoa tài năng con người | ||
Xã hội nhân văn |
Đại học tài năng toàn cầu |
Khoa Nghiên cứu kito giáo |
Khoa văn hoá hanyeong | ||
Khoa nghiên cứu toàn cầu
+ Chuyên ngành nghiên cứu khu vực quôc tế + chuyên ngành nghiên cứu khu vực trung quốc |
||
Nghệ thuật |
Khoa âm nhạc | |
Công nghiệp |
Đại học tổng hợp và xây dựng ICT |
Khoa khoa học ứng dụng và phần mềm
+ Chuyên ngành phần mềm + chuyên ngành thực tế ảo |
Khoa điện tử IoT | ||
Khoa dữ liệu công nghiệp
+ Chuyên ngành kỹ thuật quản lý công nghiệp + chuyên ngành khoa học dữ liệu |
||
Khoa xây dựng bất động sản
+ chuyên ngành bất động sản + chuyên ngành kỹ thuật tổng hợp |
3. Học phí
Lĩnh vực |
Phí nhập học |
Học phí |
|
1,2,3,4 năm |
|||
Xã hội, nhân văn |
750,000 |
3.403.000 |
|
Khoa học tự nhiên, nghệ thuật |
Tài năng
(khoa thể thao xã hội, khoa phúc lợi tổng hợp tài năng con người chuyên ngành phúc lợi thể thao) |
750,000 |
3.997.000 |
Công nghiệp |
4.319.000 |
||
Tài năng nghệ thuật |
4.563.000 |
4.Học bổng
Học bổng |
Tiêu chuẩn |
Học bổng |
||
Điều kiện |
Điểm tiêu chuẩn |
|||
Học bổng cho du học sinh nước ngoài |
Loại A |
nằm trong top 10% | trên 3.0 | cao cấp tương đương (67%) |
Loại B |
Nằm trong top 30% | Tốt tương đương (47%) | ||
Loại C |
nằm trong top 70% | giảm học phí (30%) | ||
Loại D |
ngươi nước ngoài mới nhập học | học kỳ đầu tiên | giảm học phí (47%) | |
Loại E |
người nước ngoài mới nhập học và đang học | trên 2.5 | giảm ký túc xá (25%_ |
– Đối tượng được cấp học bổng: du học sinh năm 1,2,3 mỗi học kỳ đạt trên 16 tín chỉ, năm thứ 4 đạt trên 12 tín chỉ
– Học bổng có thể thay đổi theo từng học kỳ
5. Ký túc xá
– Ưu tiên ký túc xá cho du học sinh nước ngoài
– Học sinh nếu không có lý do nào đặc biệt thì phải ở trong ký túc xá của trường ít
– Du học sinh có thể ở ký túc xá cho đến khi tốt nghiệp được
Số lượng |
Loại phòng | Chi phí |
Cơ sở vật chất |
|
Tòa 1 |
Nam 220 | 4 người 1 phòng | 632.000 | – giường, tủ quần áo, bàn học,
– phòng tắm, nhà ăn, phòng nghỉ ngơi, phòng giặt đồ, TV, bể bơi – Mỗi phòng đều lắp đặt wifi |
Nữ 244 | 4 người 1 phòng | |||
Tòa 2 |
Nam 135 | 2 người 1 phòng | 1.162.000 | |
Nữ 195 |
2 ngươi 1 phòng |
6. Các khoản phải nộp trước khi sang Hàn
Nội dung |
Số tiền (won) |
Phí nộp đơn |
100.000 |
Học phí (1 năm) |
5.000.000 |
Bảo hiểm |
200.000 |
Tiền ký túc xá (6 tháng ) cơ bản |
1.000.000 |
Tổng |
6.300.000 |
Tương đương : 126.000.000 vnd: tỷ giá tham khảo 1krw = 20vnd)
Ngoài ra
Trải nghiệm văn hóa 4 lần (tùy chọn) |
600.000 |
Lớp luyện Topik (tùy chọn) |
800.000 |
Tác giả: Quản Trị ICOGROUP
Tin liên quan
ĐẠI HỌC NỮ SUNGSHIN
Trường Đại học Nữ Shunshin là một trường đại học tư nhân nữ ở thành phố
23/07/2024 - 16:32
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONKUK
Trường Đại học KonKuk được thành lập năm 1931, nằm ở trung tâm Seoul và là trường
22/07/2024 - 15:36
ĐẠI HỌC DONG A
Thành lập năm 1946, Đại học Dong A là trường đại học tư thục có danh tiếng nhất
22/07/2024 - 14:23
ĐẠI HỌC NỮ SINH SEOUL
Trường Đại học Nữ Sinh Seoul được thành lập năm 1961, là một trường đại học
17/07/2024 - 17:20
ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUKYONG
Trường Đại học quốc gia Pukyong được thành lập năm 1996 trên cơ sở hợp nhất
17/07/2024 - 16:06
ĐẠI HỌC QUỐC GIA GANGNEUNG WONJU
Đại học Quốc gia Gangneung Wonju nằm tại tỉnh Gangwon cách Seoul khoảng tầm 1 tiếng
16/07/2024 - 17:30
ĐẠI HỌC QUỐC GIA KONGJU
Đại học Quốc gia Kongju được thành lập vào năm 1948 tại Chungcheongnam, tiền thân
16/07/2024 - 16:36
ĐẠI HỌC INHA
Trường Đại học Inha được coi là trường Đại học MIT của Đôn Dương, được
20/06/2024 - 11:50
ĐẠI HỌC CHUNG ANG
Đại học Chung-Ang là ngôi trường danh tiếng toàn cầu với hơn 100 năm lịch sử kể
17/06/2024 - 16:01
ĐẠI HỌC SUNGKYUNKWAN
Sungkyunkwan được thành lập vào năm 1398, đóng vai trò như một trung tâm giáo dục
13/06/2024 - 13:46