ĐẠI HỌC TONGMYONG
- Quản Trị ICOGROUP
- 13/09/2018
- 0 Comments
ĐẠi HỌC TONGMYONG TONGMYONG UNIVERSITY 1. Địa chỉ: 428 Sinseon-ro, Yongdang-dong, Nam-gu, Busan 2. Website: http://www.tu.ac.kr/default3/main/main.jsp 3.Năm thành lập: 1996 |
Đại học Tongmyong là một trong những trường có quy mô nhỏ nhưng phát triển rất mạnh mẽ. Theo “Tổ chức văn hoá Tongmyong Kang Seok Jin” là nhà sáng lập đồng thời là doanh nhân huyền thoại của nền công nghiệp Hàn Quốc thì vào năm 1996 trường Đại học Thông tin Tongmyong (hệ 4 năm) được thành lập và đến năm 2005 thì sáp nhập với trường đại học Tongmyong (hệ 2 năm) và từ đó tên trường được đổi thành trường đại học Tongmyong.
Trường đại hoc Tongmyong được thành lập với tiền thân là cơ quan chuyên về kỹ thuật thông tin và là trường đầu tiên trong các trường đại học dân lập của Hàn Quốc phát triển trung tâm máy tính hoá bằng siêu máy tính, đồng thời cho đến thừoi điểm hiện tại trung tâm máy tính hoá vẫn đang đóng vai trò và trung tâm netwwork, thông tin quốc gia của Hàn Quốc. Ngoài ra năm 2013 trường cũng thành lập trung tâm siêu máy tính GPU khác hiện đang vận hành ở các trung tâm đào tạo giải quyết các vấn đề chuyên môn và các công ty hợp tác toàn cầu như VIDIA, Leader Systems, DELL, Citrix.
Trường đại học Tongmyong đang mở rộng phạm vi giáo dục và ngày càng đóng góp cao hơn cho cộng đồng địa phương về các lĩnh vực thích hợp như Du lịch và Khách sạn, Kiến trúc và thiết kế, khoa học, phúc lợi xã hội, vận chuyển cảng biển…
Khái niệm giáo dục của trường địa học Tongmyong là nhấn mạnh giáo dục thực tiễn với trọng tâm là “năng lực sáng tạo, phát triển, ứng dụng, tình nguyện cho cộng đồng địa phương”, đặc biệt với việc hợp tác với chính phủ và ngành công nghiệp, trường đang cho thấy thành quả xuất săc khi trường được chọn là “Trường đại học hàng đầu của hợp tác công nghiệp”.
I. THÔNG TIN KHOÁ HỌC TIẾNG HÀN
1. Trung tâm tiếng hàn
Khoá học tiếng hàn chính quy mỗi năm có 4 kỳ, mỗi học kỳ đều tuyển học sinh mới. Sau khi nhập học sẽ phân lớp theo tiêu chuẩn riêng phù hợp với học sinh.
Học kì | Thời lượng học | Thời gian học | So sánh | |
Học kì hàng năm | Mùa xuân | 10 tuần | 03-05 hàng năm | Một lớp dưới 15 người phân theo trình độ riêng |
Mùa hè | 10 tuần | 06-08 hàng năm | ||
Mùa thu | 10 tuần | 09-11 hàng năm | ||
Mùa đông | 10 tuần | 12-02 hàng năm |
-Học phí 1.100.000 won/kì. Tuy nhiên với sinh viên Việt Nam trước khi sang phải đóng 1 năm học phí là 4.400.000won/năm
– Học phí đã bao gồm tiền trải nghiệm văn hoá. Mỗi kì đều có buổi trải nghiệm văn hoá
2. Hoạt động trải nghiệm văn hoá
– Ngoài giờ học tiếng hàn, nhà trường có chuẩn bị các chương trình giao lưu kết bạn và hoạt động đặc biệt, đa dạng, đáp ứng nhu câù của học sinh
– Các tiết học văn hoá và chương trình thăm quan kiến tập đang được thực hiện mỗi kì 1 lần nhằm nâng cao sự hiểu biết về Hàn Quốc và văn hoá Hàn Quốc
* Hoàn trả học phí
– Trước khai giảng hoàn trả 100%
– Trong 1 tuần sau khi khai giảng: 50%
– Sau 1 tuần kể từ ngày khai giảng: không hoàn trả
II. HƯỚNG DẪN NHẬP HỌC ĐẠI HỌC, CAO HỌC
1. Các chuyên ngành học đại học, học phí và học bổng
Đại học chuyên khoa | Hệ đại học |
Đại học công nghệ kỹ thuật | Khoa công nghệ thông tin, khoa cơ điện tử, khoa kỹ thuật ứng dụng công nghiệp, khoa kỹ thuật hậu cần cảng, khoa kỹ thuật máy, khoa điện tử-ứng dụng y học, khoa kỹ thuật tàu biển, khoa truyền thông kỹ thuật số, khoa tổng hợp tự động
|
Đại học quản trị kinh doanh | Khoa quản trị kinh doanh, khoa du lịch khách sạn, khoa hàng hoá thương mại
|
Đại học y tế-phúc lợi | Khoa y tế, khoa dịch vụ chăm sóc con người, khoa giáo dục, khoa phúc lợi sức khoẻ
|
Đại học kiến trúc và thiết kế | Khoa kiến trúc, khoa thiết kế, khoa thiết kế tổng hợp nâng cao |
Đại học khoa học xã hội và nhân văn | Khoa nhân văn quốc tế, khoa quảng cáo hình ảnh ngôn luận. |
* Học phí
Phân loại ngành | Phí nhập học | Học phí cho mỗi học kì |
Xã hội nhân văn | 440.000won | 2,817,600 won |
Kỹ thuật | 440,000won | 3,869,000won |
Năng khiếu | 440,000won | 3,869,000won |
Khoa học tự nhiên | 440,000won | 3,668,200won |
* Học bổng
Loại học bổng | Tiêu chuẩn tuyển chọn | Số tiền học bổng |
Học bổng cho du học sinh người nước ngoài | -Là sinh viên nhập học sau khi đã hoàn thành 2 kỳ học (20tuần) tại trung tâm tiếng Hàn
– Là sinh viên trao đổi nhập học sau khi đã hoàn thành 1 kỳ học |
Miễn toàn bộ phí nhập học |
– Là sinh viên có visa thăm thân F-1, visa cư trú F-2, visa kiều bào F-4, visa cư trú vĩnh viễn F5 | Miễn toàn bộ phí nhập học | |
-Là sinh viên nhập học thông qua chương trình liên kết hoặc hiệp ước với trường | Tuỳ theo nội dung hiệp ước có thể miễn giảm một phần phí nhập học | |
Học bổng loại A | -Người có Topik 6
-Người có TOEFL 620, iBT 105, IELTS 8.0, TEPS 800 trở lên |
Miễn phí toàn khoá học |
Học bổng loại B | -Người có TOPIK5
-Người có TOEFL 580, iBT 90, IELTS 7.0, TEPS 700 điểm trở lên |
Giảm 60% học phí toàn khoá học |
Học bổng loại C | -Người có Topik 4
-Người có TOEFL 550, iBT 85, IELTS 6.0, TEPS 650 điểm trở lên
|
Giảm 40% học phí với ngành xã hội-nhân văn |
Giảm 50% học phí với ngành năng khiếu –kĩ thuật | ||
Giảm 50% học phí với ngành khoa học tự nhiên | ||
Học bổng loại D | -Người có topik3
-Người có TOEFL 550, iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 600 trở lên -Người nhập học từ năm 2012 trở về trước, nhưng tại thời điểm nhập học chưa có bằng Topik |
Giảm 30% học phí đối với ngành xã hội nhân văn |
Giảm 30% học phi với ngành xã hội nhân văn
|
||
Giảm 40%học phí đối với ngành khoa học tự nhiên
|
||
Học bổng loại E | Người có TOPIK 2 | Giảm 20% học phí với ngành xã hội nhân văn
|
Giảm 30% học phí với ngành Năng khiếu kĩ thuật
|
||
Giảm 30% học phí với ngành khoa học tự nhiên | ||
Học bổng TOPIK | – Người đang trong quá trình học cho đến trước ngày tốt nghiệp 30 ngày mà lấy được bằng cao hơn bằng topik lúc mới nhập học
– Trường hợp có topik 2,3 khi nhập học nhưng trong lúc học lấy được bằng topik 4 trở lên |
– Có bằng TOPIK 4 cấp 600.000won
– Có bằng topik cấp 5: 900.000won – có bằng topik cấp 6: 1,200,000won |
-Học bổng loại A: 50% cho những học sinh có điểm học kì trước trên 3.0/4.5 và có bằng topik 4, IELTS 6.0, TOEFL iBT 85, TOEFL PBT 563, TEPS 600 trở lên
-Học bổng loại B: 40% Điểm của học kì trước trên 3.0/4.5 và có bằng topik cấp 3, IELTS 5.5, TOEFL iBT 80, TOEFL PBT 550, TEPS 550 trở lên
2 . Chuyên ngành thạc sĩ, tiến sĩ, học phí và học bổng
Khối ngành | Khoa tuyển sinh | Quá trình tuyển sinh | ||
Thạc sĩ | Liên thông thạc sĩ-tiến sĩ | Tiến sĩ | ||
Khối kỹ thuật | Khoa kỹ thuật phương tiện truyền thông máy tính | O | O | O |
Khoa kỹ thuật thông tin điện-điện tử | O | O | O | |
Khoa kỹ thuật hệ thống máy | O | O | O | |
Khoa hệ thống lưu thông hàng hoá cảng biển | O | – | – | |
Khoa kiến trúc | O | O | O | |
Khoa kỹ thuật kién trúc | O | O | O | |
Khối xã hội nhân văn | Khoa kinh doanh | O | O | O |
Khoa du lịch khách sạn | O | O | O | |
Khoa quảng bá hình ảnh ngôn luận | O | O | O | |
Khoa văn hoá nhân văn quốc tế | O | – | – | |
Khối năng khiếu | Khoa thiết kế | O | O | O |
* Học phí và học bổng Cao học
Phân loại | Khối ngành | Phí nhập học | Học phí | Ghi chú |
Thạc sĩ | Kỹ thuật năng khiếu | 550,000 | 3,261,000 | Các cá nhân tự xác nhận nội dung học bổng mình có thể nhận được trong các chế độ học bổng của trường |
Xã hội nhân văn | 2,548,000 | |||
Liên thông thạc sĩ và tiến sĩ | Kỹ thuật năng khiêu | 3,434,000 | ||
Xã hội nhân văn | 2,613,000 | |||
Tiến sĩ | Kỹ thuật năng khiếu | 3,434,000 | ||
Xã hội nhân văn | 2,613,000 |
* Học bổng:
Loại học bổng | Điều kiện | Học bổng |
Loại A | Điểm của học kì trước trên 3.0/4.5 và có topik4, IELTS 6.0, TOEFL iBT 85, TOEFL PBT 563, TEPS 600 trở lên | 50% |
Loại B | Điểm của học kì trước trên 3.0/4.5 và có topik3, IELTS 5.5, TOEFL iBT 80, TOEFL PBT 550, TEPS 500 trở lên | 40% |
3. Kí túc xá
Trang bị kí túc xá:
– 1 phòng 3 người (1 ngày cung cấp 2 bữa ăn)
– Giường, tủ áo, bàn học, ghế, tủ giày, internet,
+ Tuy nhiên chăn gối, vật dung sinh hoạt, vệ sinh cá nhân phải tự chuẩn bị
– trang thiết bị chung: Phòng nghỉ giải lao, phòng đọc sách, phòng tập thể dục, phòng giặt đồ
– Trang thiết bị tiện nghi: cửa hàng tiện ích, phòng tập thể dục, dàn bida, nhà ăn….
* Chi phí Kí túc xá (nộp trước khi nhập cảnh)
– Phòng 3 người : phí quản lý (6tháng) 810.000won
Tiền ăn(6tháng) 970.000 won
– Phòng 2 người: Phí quản lý 1.120.000won
Tiền ăn 970.000won
(1 ngày ăn hai bữa bao gồm cả cuối tuần)
4. Chi phí phải nộp trước khi xuất cảnh: (Tham khảo kỳ trước)
Các khoản tiền | Số tiền (KRW) |
Học phí (1năm) | 4.400.000won |
Kí túc xá (6tháng) | 1.780.000won |
Bảo hiểm y tế (1năm) | 140.000won |
Hội phí tự quản của học sinh | 10.000won |
Tổng | 6.330.000 won |
(Tương đương 126.600.000vnd với tỷ giá tham khaỏ 1KRW=20VND)
Du học Hàn Quốc ICOGroup!
Tác giả: Quản Trị ICOGROUP
Để lại bình luận Đóng trả lời
You must be logged in to post a comment.
Tin liên quan
ĐẠI HỌC KYUNGDONG
Đại học Kyungdong là trường tư thục đào tạo đa ngành thành lập vào năm 1981, với
21/08/2024 - 15:53
ĐẠI HỌC DAEGU CATHOLIC
Sở hữu khuôn viên rộng lớn và cơ sở vật chất tiên tiến, Đại học Daegu Catholic
14/08/2024 - 15:55
ĐẠI HỌC KOOKMIN
Tỷ lệ sinh viên ra trường có việc làm trên 80%, Đại học Kookmin hợp tác với nhiều
14/08/2024 - 14:54
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYONGGI
Đại học Kyonggi là "cái nôi" bồi dưỡng những tài năng sáng tạo định hướng tương
09/08/2024 - 11:30
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC & NGHỆ THUẬT YONG-IN
Đại học Khoa học và Nghệ thuật Yongin đào tạo các chuyên gia có khả năng chuyên
06/08/2024 - 11:40
ĐẠI HỌC SEOUL SHINHAK
Với đội ngũ giáo viên có chuyên môn cao và dày dặn kinh nghiệm đã giúp trường
06/08/2024 - 10:45
ĐẠI HỌC NỮ DUKSUNG
Đại học Nữ Duksung “nuôi dưỡng những tài năng sáng tạo có trình độ” làm mục
01/08/2024 - 16:00
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAMSEOUL
Trường đại học Nam Seoul là một trường đại học lớn của Hàn Quốc được thành
30/07/2024 - 15:44
ĐẠI HỌC INJE
Trường đại học Inje là một trong những trường đại học tư thục lớn nhất ở
30/07/2024 - 11:24
ĐẠI HỌC NỮ SUNGSHIN
Trường Đại học Nữ Shunshin là một trường đại học tư nhân nữ ở thành phố
23/07/2024 - 16:32