
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KHOA HỌC JEONBUK
- Quản Trị ICOGROUP
- 17/07/2019
- 0 Comments
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KHOA HỌC JEONBUK JEONJBUK SCIENCE COLLEGE Năm thành lập: 1993 Website: https://www.jbsc.ac.kr |
![]() |
1. Giới thiệu về trường
Trường cao đẳng khoa học Jeonbuk thành lập năm 1993 tọa lạc tại khu vực Jeoneup phía bắc tỉnh Jeonla. Jeongeup là nơi sinh của cuộc cách mạng Donghak và là một pháo đài lịch sử nơi Tướng Đô đốc Yi Sunsin từng là một quận trưởng.
Khu phức hợp Saemangeum, khu vực lớn nhất (401km²) trên thế giới, sẽ trở thành trung tâm kinh tế của Đông Bắc Á, và mở ra khả năng phát triển qua biển giới phía tây nối Trung Quốc, là trung tâm của nền kinh tế thế giới.Cao đẳng Khoa học và Công nghệ Jeonbuk, tọa lạc tại Jeongeup, sẽ là trung tâm của các hoạt động sáng tạo góp phần vào sự phát triển của cộng đồng thế kỷ 21 và ngành công nghiệp quốc gia.
Kể từ khi thành lập năm 1993, có hàng nghìn sinh viên đã tham gia trong các lĩnh vực khác nhau như điều dưỡng, vệ sinh răng miệng, quang học, nấu ăn khách sạn, du lịch, nghệ thuật làm đẹp, phát thanh truyền hình.
2. Hệ chuyên ngành
Nhóm ngành |
Khoa |
Khoa học kĩ thuật |
Khoa Công nghệ thông tin
Khoa Kiến trúc xây dựng cơ bản |
Nghệ thuật |
Khoa Thiết kế
Khoa Truyền thông |
Xã hội |
Khoa khách sạn, du lịch, barista
Khoa thuế và kế toán Khoa phúc lợi xã hội Khoa giáo dục mầm non Khoa tiếng Hàn ứng dụng |
Sức khỏe |
Khoa y tế hành chính
Khoa y tế Khoa nhãn khoa quang học Khoa răng hàm miệng |
Học phí chuyên ngành từ 2.300.000 – 2.800.000 won/kỳ
3. Chương trình học tiếng
– Một năm có 4 kỳ nhập học: 3,6,9,12
– Mỗi kỳ học kéo dài 10 tuần
– Học phí: 950.000 wwon/kỳ
4. Ký túc xá
Tên tòa nhà |
KTX cho du học sinh |
Ký túc xá 2 |
Số người |
Sức chứa: 192 người
(Tối đa 256 người, 8 người/phòng) |
총 255명 (남 105, 여 250명)
Tối đa 255 người (nam 105, nữ 250) |
Đối tượng |
Áp dụng với du học sinh | học sinh hàn quốc và học sinh trao đổi |
Số phòng |
Nam: 16 phòng, nữ 16 phòng | 2실/(1인실), 123실/(4인실)
2 phòng đơn, 123 phòng (ở 4 người) |
Thiết bị trong phòng |
Giường, điều hòa, wifi, sưởi nền, phòng nấu ăn | bàn học, giường, tủ đồ cá nhân, điều hòa |
thời gian đón cửa | 23:00 ~ 06:00 | 23:00 ~ 06:00 |
Điểm danh |
Mỗi ngày từ 22:00-23:00 | mỗi ngày từ 23:00 |
5. Chi phí phải nộp trước khi xuất cảnh
Nội dung |
Chi phí | ||
Phí tuyển sinh |
50.000 won |
||
Học phí (1 năm) |
3.800.000 won |
||
bảo hiểm |
~ 200.000 won |
||
Tổng số tiền |
4.050.000 won |
||
(Tương đương 81.000.000 vnd, tham khảo tỷ giá 1KRW = 20vnd)
Tác giả: Quản Trị ICOGROUP
Tin liên quan
Đại học Sahmyook: Trường tư thục chất lượng, học phí rẻ giữa lòng Seoul
Bạn đang tìm kiếm một môi trường học tập yên tĩnh, nhân văn, chi phí hợp lý ngay
30/06/2025 - 15:10
Đại học Seokyeong – Thánh đường làm đẹp tại Seoul (Hàn Quốc)
Bạn muốn du học Hàn Quốc tại thủ đô Seoul nhưng vẫn đảm bảo chi phí hợp lý,
30/06/2025 - 12:03
Đại học Quốc gia Kyungpook (Kyungpook National University)
Bạn đang tìm kiếm một trường đại học công lập chất lượng cao tại Hàn Quốc
30/06/2025 - 10:38
Đại học Joongbu: Chương trình học, học phí và cơ hội việc làm
Bạn đang tìm kiếm một ngôi trường tại Hàn Quốc có chất lượng đào tạo uy tín,
30/06/2025 - 08:56
Đại học Quốc gia Jeonbuk (Chonbuk)
Bạn đang tìm kiếm một trường đại học Hàn Quốc vừa có danh tiếng vững chắc,
23/06/2025 - 14:40
Du học Đại học Hallym Hàn Quốc: Điều kiện & Học phí 2025
Bạn đang tìm kiếm một trường đại học Hàn Quốc có chất lượng đào tạo tốt,
23/06/2025 - 13:40
Đại học Quốc gia Gyeongsang Hàn Quốc: Review chi tiết 2025
Bạn đang tìm kiếm một ngôi trường công lập chất lượng, chi phí hợp lý và môi
23/06/2025 - 11:07
Đại học Woosong có tốt không? Học phí, học bổng, ngành học & cơ hội sau tốt nghiệp
Nếu bạn đang tìm kiếm một ngôi trường quốc tế tại Hàn Quốc có giảng dạy hoàn
23/06/2025 - 09:42
Trường Đại học Daejin – Thông tin du học các trường Đại học Hàn Quốc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEJIN Daejin University (대진대학교) Địa chỉ: 1007 Đường Hoguk,
14/04/2025 - 10:14
Đại học Quốc gia Hankyong, trường đại học công lập hàng đầu tỉnh Gyeonggi
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HANKYONG HANKYONG NATIONAL UNIVERSITY (한경국립대학교) Địa chỉ:
28/03/2025 - 10:10