
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CATHOLIC
- duhochanico
- 30/06/2017
- 0 Comments
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CATHOLIC CATHOLIC UNIVERSITY 1. Địa chỉ: 296-12 Changgyeonggung-ro, Hyehwa-dong, Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc 2. Website: http://www.catholic.ac.kr/ 3. Năm thành lập: 1855 |
![]() |
Thành lập năm 1855, hiện tại Trường Đại Học Catholic Hàn Quốc có 2 cơ sở tại Seoul và 1 cơ sở tại Thành Phố Bucheon tỉnh Gyeongggi. Là trường đại học tổng hợp với khoảng 15.000 sinh viên đang theo học. Triết lý thành lập của trường Đại Học Catholic Hàn Quốc là tôn trọng con người dựa trên tinh thần Catholic chân lý, tình yêu và tình nguyện. Hơn nữa, trường Đại Học Catholic Hàn Quốc giáo dục và đào tạo nhân tài toàn cầu, lấy sự hòa hợp và thông hiểu làm chủ đạo.
Bốn năm liền trường được công nhận là trường Đại học có đủ tiêu chuẩn cho việc tuyển dụng và quản lý sinh viên quốc tế của bộ giáo dục và đào tạo Hàn Quốc. Theo bảng xếp hạng các trường Đại học quốc tế, trường Đại học Catholic đứng vị trí thứ 9 trong các trường Đại học tại Hàn Quốc.
4. Các chương trình đào tạo
- Chương trình đào tạo tiếng Hàn: Kỳ nhập học tháng 3, 6, 9, 12
Chi phí đào tạo: (Đơn vị: Tiền Hàn – KRW)
학비 (1 khóa – 3 tháng) | 입학비 | 학숙사(4 개월) – 방학 미포함 | 총 |
1.300.000 | 60.000 | 1.000.000 | 2.360.000 |
- Chương trình đào tạo sinh viên quốc tế và học phí: Các khóa học kéo dài 4 năm
Trường | Khoa và ngành đào tạo |
Nhân văn và nghệ thuật | Văn học và ngôn ngữ, triết học, lịch sử Hàn Quốc.
Khoa tôn giáo học Khoa âm nhạc |
Xã hội | Phúc lợi xã hội, tâm lý học, xã hội học |
Quốc tế | Văn hóa ngôn ngữ Anh – Mỹ, văn hóa ngôn ngữ Trung Quốc, văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản |
Tự Nhiên | Toán học, hóa học, vật lý học
Cư trú người tiêu dùng, trang phục, trẻ em học, thực phẩm và dinh dưỡng |
Khoa học kỹ thuật | Tin học thông tin, công nghệ điện tử và truyền thông
Khoa học đời sống, công nghệ sinh học, công nghệ kỹ thuật môi trường Kỹ thuật phương tiện truyền thông |
Y khoa | Khoa y, khoa điều dưỡng, khoa thần học (không đào tạo cho sinh viên quốc tế) |
Học phí chuyên ngành đại học: 3.000.000 won – 4.300.000 won/ kỳ (tùy thuộc vào ngành học)
5. Thông tin học bổng
- Học bổng dành cho sinh viên nước ngoài mới nhập học đại học
Loại học bổng | Nội dung và tiêu chuẩn xét học bổng | Điều kiện duy trì học bổng |
Học bổng cho sinh viên xuất sắc tiếng Anh | – Nội dung: Học phí 4 năm (không bao gồm phí nhập học)
– Tiêu chuẩn: Sinh viên nhập học với thành tích xuất sắc có điểm TOEFL iBT từ 100 điểm trở lên hoặc sử dụng tiếng Anh thành thạo tương đương với TOEFL iBT 100 điểm |
Điều kiện xét học bổng sau khi nhập học:
– Hoàn thành trên 15 tín chỉ ở học kỳ trước – Đạt điểm trung bình trên 3.5 |
Học bổng cho sinh viên xuất sắc tiếng Hàn | – Nội dung: Học phí 4 năm (không bao gồm phí nhập học)
– Tiêu chuẩn: Sinh viên nhập học với thành tích xuất sắc có TOPIK cấp 6 hoặc sử dụng tiếng Hàn thành thạo tương đương TOPIK cấp 6 |
Điều kiện xét học bổng sau khi nhập học:
– Hoàn thành trên 15 tín chỉ ở học kỳ trước – Đạt điểm trung bình trên 3.5 |
Học bổng cho sinh viên nước ngoài loại A | – Nội dung: Học phí 1 năm (không bao gồm phí nhập học)
– Tiêu chuẩn: Sinh viên nhập học với thành tích xuất sắc có TOPIK cấp 5 hoặc sử dụng tiếng Hàn thành thạo tương đương TOPIK cấp 5 |
* Điều kiện xét học bổng sau khi nhập học kỳ 1:
Dựa vào tiêu chuẩn xét để miễn giảm học phí
* * Điều kiện xét học bổng sau khi nhập học kỳ 2: Hoàn thành trên 15 tín chỉ ở học kỳ trước Đạt điểm trung bình trên 3.0
|
Học bổng cho sinh viên nước ngoài loại B | – Nội dung: 50% Học phí 1 năm (không bao gồm phí nhập học)
– Tiêu chuẩn: Sinh viên đạt TOPIK cấp 3 trong cuộc thi năng lực tiếng Hàn do nhà trường tổ chức |
|
Học bổng cho sinh viên nước ngoài loại C | – Nội dung: 50% Học phí 1 năm (không bao gồm phí nhập học)
– Tiêu chuẩn: Sinh viên nhập học với thành tích xuất sắc có TOPIK cấp 3 hoặc sử dụng tiếng Hàn thành thạo tương đương TOPIK cấp 3 |
- Học bổng sau đại học
Loại học bổng | Đối tượng được xét | Nội dung học bổng | |
Học bổng dành cho người nước ngoài | A | Chứng chỉ năng lực tiếng Hàn (TOPIK) cấp 6
Hoặc có TOEFL (PBT 580, CBT 237, IBT 92), IELTS 6.5 trở lên |
75%phí nhập học và phí đăng ký (áp dụng cho 1 năm học) |
B | Chứng chỉ năng lực tiếng Hàn (TOPIK) cấp 5
Hoặc có TOEFL (PBT 560, CBT 220, IBT 83), IELTS 6.0 trở lên |
60%phí nhập học và phí đăng ký (áp dụng cho 1 năm học) | |
C | Sinh viên xuất sắc được tuyển chọn hoặc có năng lực tiếng Hán (TOPIK) cấp 4 | 50% phí nhập học và phí đăng ký (áp dụng cho 1 năm học) | |
D | Với đối tượng có chứng chỉ TOPIK cấp 3 khi nhập học mà đạt topic cấp 4 trở lên sau đó | 50% phí đăng ký (áp dụng từ học kỳ sau khi tích lũy thành tích, áp dụng cho 1 năm học) | |
Học bổng cho sinh viên trợ giảng | 1. Đang là nghiên cứu sinh của nhà trường, tiến hành công việc giáo dục và hỗ trợ nghiên cứu được khoa, chuyên ngành chấp nhận, làm việc 1 tuần 3 ngày hoặc 5 ngày
2. Sinh viên trợ giảng nhận tiến cử của trưởng khoa và trưởng bộ phận trực thuộc, được hiệu trưởng bổ nhiệm theo đề nghị của viện trưởng |
Khoản tiền nhất định của phí đăng ký ở học kỳ có liên quan |
6. Kí túc xá (Đơn vị: Tiền Hàn – KRW)
Tất cả sinh viên người nước ngoài đang theo học tại trường (học tiếng, Đại học, sau đại học) được ưu tiên ở ký túc xá
Ký túc xá bố trí cho sinh viên nước ngoài ở chung phòng với người Hàn để nâng cao năng lực tiếng hàn
Cơ sở | Số phòng | Loại | Cở sở vật chất | Ký túc xá/ học kỳ (4 tháng – không bao gồm kỳ nghỉ) |
Cơ sở Songsim |
72 | 2 ng/ phòng | Giường, bàn học, ghế, tủ quần áo, tủ lạnh, điện thoại bàn, nhà vệ sinh, nhà tắm | 1.248.000 won |
144 | 3 ng/ phòng | 1.040.000 won | ||
121 | 4 ng/ phòng | 790.000 won |
7. Chi phí phải nộp trước khi xuất cảnh: (tham khảo kỳ trước)
CÁC KHOẢN TIỀN | SỐ TIỀN ( KRW ) |
Phí nhập học | 60.000 |
Học phí (1 năm) | 5.200.000 |
Kí túc xá (4 tháng ) – không bao gồm kỳ nghỉ | Trung bình 1.000.000 |
Bảo hiểm y tế | Đóng sau khi nhập học tại trường |
TỔNG CỘNG | 6.260.000KRW |
(Tương đương: 125.200.000VNĐ với tỷ giá tạm tính là: 1 KRW = 20 VNĐ)
Du học Hàn Quốc ICOGroup!
Tác giả: duhochanico
Để lại bình luận Đóng trả lời
You must be logged in to post a comment.
Tin liên quan
Đại học Silla Hàn Quốc: Học phí thấp, học bổng cao, cơ hội việc làm rộng mở
Bạn đang tìm kiếm một ngôi trường tại Hàn Quốc vừa chất lượng, vừa có học
07/07/2025 - 11:23
Đại học Ngoại ngữ Busan (BUFS): Học phí, học bổng & cơ hội việc làm
Bạn đang tìm kiếm một môi trường học tập đa văn hóa, chuyên sâu về ngôn ngữ
07/07/2025 - 10:18
Đại học Sahmyook: Trường tư thục chất lượng, học phí rẻ giữa lòng Seoul
Bạn đang tìm kiếm một môi trường học tập yên tĩnh, nhân văn, chi phí hợp lý ngay
30/06/2025 - 15:10
Đại học Seokyeong – Thánh đường làm đẹp tại Seoul (Hàn Quốc)
Bạn muốn du học Hàn Quốc tại thủ đô Seoul nhưng vẫn đảm bảo chi phí hợp lý,
30/06/2025 - 12:03
Đại học Quốc gia Kyungpook (Kyungpook National University)
Bạn đang tìm kiếm một trường đại học công lập chất lượng cao tại Hàn Quốc
30/06/2025 - 10:38
Đại học Joongbu: Chương trình học, học phí và cơ hội việc làm
Bạn đang tìm kiếm một ngôi trường tại Hàn Quốc có chất lượng đào tạo uy tín,
30/06/2025 - 08:56
Đại học Quốc gia Jeonbuk (Chonbuk)
Bạn đang tìm kiếm một trường đại học Hàn Quốc vừa có danh tiếng vững chắc,
23/06/2025 - 14:40
Du học Đại học Hallym Hàn Quốc: Điều kiện & Học phí 2025
Bạn đang tìm kiếm một trường đại học Hàn Quốc có chất lượng đào tạo tốt,
23/06/2025 - 13:40
Đại học Quốc gia Gyeongsang Hàn Quốc: Review chi tiết 2025
Bạn đang tìm kiếm một ngôi trường công lập chất lượng, chi phí hợp lý và môi
23/06/2025 - 11:07
Đại học Woosong có tốt không? Học phí, học bổng, ngành học & cơ hội sau tốt nghiệp
Nếu bạn đang tìm kiếm một ngôi trường quốc tế tại Hàn Quốc có giảng dạy hoàn
23/06/2025 - 09:42