
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYUNGIL
- Quản Trị ICOGROUP
- 09/03/2020
- 0 Comments
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYUNGIL KYUNGIL UNIVERSITY Website:https://www.kiu.ac.kr/pages/index.htm Năm thành lập: 1963
|
![]() |
Trường Đại học Kyungil được thành lập ngày 28/01/1963 tại Gyeongbuk Deagu. Với bề dày kinh nghiệm lâu năm trong ngành giáo dục, trường đại học Kyungil đạt được những thành tích đáng nể và có nhiều đóng góp cho đất nước. Trường hoạt động theo phương châm, đại học dân tộc – đại học dân chủ – đại học tiên tiến.
Dân tộc: là trường đại học luôn cống hiến cho sự phát triển của dân tộc và sự thịnh vượng của quốc gia
Dân chủ: luôn phấn đấu nỗ lực hết mình với sự cần cù, sang tạo và nhiệt huyết
Tiên tiến: luôn chủ động đương đầu với thử thách và thách thức mới.
Đại học Kyungil đã đạt được những kết quả đáng chú ý ở các tỉnh Daegu và Gyeongbuk, trường vinh dự được xếp hạng là trường đại học tốt nhất trong 4 lĩnh vực (phần mềm, máy móc, oto, kiến trúc). Ngoài ra trường được chọn là trường đại học hang đầu về hợp tác công nghiệp – học thuật (LINC +).
Trong những năm gần đây, Trung tâm giáo dục không người lái KIU đứng đầu là viện nghiên cứu công nghệ kết hợp xe tự hành đã phát triển công nghệ lái xe hoàn toàn tự động làn thứ hai tại hàn Quốc để trở thành trường đại học dẫn đầu công cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư.
Đại học Kyungil hiện mở ra kỷ nguyên ‘365 ngày hạnh phúc của sinh viên’. ‘365 ngày Hạnh phúc của sinh viên ‘ là một cam kết chắc chắn của nhân viên nhà trường để làm cho sinh viên vui vẻ mọi lúc, 365 ngày một năm. Đại học Kyungil trình bày một mô hình mới về giáo dục đại học tại Hàn Quốc dựa trên ‘365 ngày Hạnh phúc của sinh viên”.
I. KHOÁ HỌC TIẾNG HÀN
1. Lịch trình học
Học kì | Thời hạn đăng ký | Thời gian học |
Học kì mùa xuân | Ngoài nước: tháng 1/ Trong nước: tháng 2 | Tháng 3 ~ 5 (10 tuần) |
Học kì mùa hè | Ngoài nước: tháng 4/ trong nước: tháng 5 | Tháng 6 ~ 8 (10 tuần) |
Học kì mùa thu | Ngoài nước: tháng 7/ trong nước: tháng 8 | Tháng 9 ~ 11 (10 tuần) |
Học kì mùa đông | Ngoài nước: tháng 10/ trong nước: tháng 11 | Tháng 12 ~ 2 (10 tuần) |
Lịch học có thể thay đổi theo tình hình của trường
2. Phí đăng ký
Phân loại | Học phí | Ghi chú |
Phí đăng ký | 50,000 KRW | Không hoàn lại |
Học phí (4 học kì/ năm) | 4,000,000 KRW | Không bao gồm phí tài liệu |
Kí túc xá (6tháng) | 750,000 KRW | 3 người/phòng, không bao gồm phí ăn |
Bảo hiểm | 150,000 KRW | Bắt buộc đóng |
* Chi phí này có thể thay đổi theo năm
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC
1. Khoa ngành đại học
Đại học | Khoa | Chuyên ngành |
Khoa chuyên ngành tự do | ||
Đại học chế tạo oto tổng hợp | Khoa cơ khí oto | Chuyên ngành công nghệ máy móc |
Chuyên ngành thiết kế, thiết bị điện toán | ||
Chuyên ngành tổng hợp oto IT | ||
Khoa công nghệ điện tử | Chuyên ngành công nghệ điện tử | |
Chuyên ngành SW Smart Car | ||
Khoa robot ứng dụng | ||
Khoa công nghệ điện | Chuyên ngành công nghệ điện | |
Chuyên ngành công nghệ kỹ thuật cơ điện oto | ||
Khoa chế tạo phục hồi năng lượng | Chuyên ngành chế tạo phục hồi năng lượng | |
Chuyên ngành oto chạy bằng nhiên liệu Hydrogen | ||
Khoa công nghệ hoá học | ||
Khoa công nghệ cơ sở hạ tàng đô thị | Chuyên ngành công nghệ an toàn đô thị | |
Chuyên ngành kỹ thuật xây dựng dân dụng | ||
Đại học kỹ thuật cơ sở hạ tầng tổng hợp | Khoa phòng cháy chữa cháy | |
Khoa kiến trúc (4-5 năm) | ||
Khoa công nghệ kiến trúc | ||
Khoa công nghệ thông tin không gian | ||
Khoa kỹ thuật đường sắt | ||
Khoa hành chính cảnh sát | Chuyên ngành hành chính cảnh sát | |
Chuyên ngành hành chính | ||
Khoa quản lý bất động sản | ||
Đại học thiết kế tổng hợp | Khoa công nghệ máy tính | |
Khoa an ninh mạng | ||
Khoa thiết kế hoạt hình chuyện tranh | ||
Khoa nhiếp ảnh | ||
Khoa thiết kế Digital Media | ||
Đại học khoa học xã hội và nhân văn | Khoa điều dưỡng | |
Khoa cấp cứu | ||
Khoa tâm lý trị liệu | ||
Khoa hoạt động tình nguyện | ||
Khoa công nghệ thực phẩm | ||
Khoa kinh doanh | Chuyên ngành quản trị kinh doanh | |
Chuyên ngành thương mại quốc tế | ||
Khoa dịch vụ phúc lợi xã hội | Chuyên ngành phúc lợi xã hội | |
Chuyên ngành thông tin văn hiến và chăm sóc trẻ em | ||
Chuyên ngành chăm sóc người cao tuổi | ||
Khoa thể thao | ||
Khoa mỹ phẩm K-beauty | ||
Khoa dịch vụ hàng không |
2. Học phí khoa ngành
Phân loại khoa |
Phí đăng ký |
Học phí (học kì) |
Khoa công nghệ tự do, khoa cơ khí oto, khoa công nghệ địện tử, khoa robot ứng dụng, khoa công nghệ điện, khoa công nghệ hoá học, khoa chế tạo phục hồi năng lượng, khoa kỹ thuật đường sắt, khoa phòng cháy chữa cháy, khoa công nghệ cơ sở hạ tầng đô thị, khoa kiến trúc (4-5 năm), khoa công nghệ kiến trúc, khoa công nghệ thông tin không gian, khoa công nghệ máy tính, khoa an ninh mạng, khoa kỹ thuật công nghiệp tổng hợp, khoa điều dưỡng, khoa cấp cứu, khoa công nghệ thực phẩm | 420.000KRW (phí nhập học chỉ nộp trong kỳ đầu tiên) | 3.830.000 KRW |
Khoa thể thao, khoa quản lý bất động sản, khoa chăm sóc người cao tuổi, khoa dịch vụ hàng không | 3.325.000 KRW | |
Khoa nhiếp ảnh, khoa thiết kế digital Media, khoa mỹ phẩm K-beauty, khoa thiết kế hoạt hình truyện tranh | 4.167.000 KRW | |
Chuyên ngành thông tin văn hiến và chăm sóc trẻ em, khoa kinh doanh, khoa tâm lý trị liệu, chuyên ngành phúc lợi xã hội, khoa hành chính cảnh sát | 2.770.000 KRW |
* Bắt buộc đóng phí bảo hiểm y tế hàng năm : 150.000 ( Mức đóng bảo hiểm tuỳ theo độ tuổi)
3. Học bổng
3.1. Học bổng cho sinh viên mới nhập học và sinh viên chuyển tiếp
* Học bổng nhập học cho sinh viên có thành tích xuất sắc
Tiêu chuẩn lựa chọn | Mức học bổng | Ghi chú |
TOPIK 5-6 | Miễn 100% học phí | |
TOPIk 4 | Miễn 70% học phí | |
TOPIK 3 (TOPIK 2 với khối năng khiếu nghệ thuật thể thao) | Miễn 55% học phí |
* Học bổng sinh hoạt phí
Tiêu chuẩn lựa chọn | Mức học bổng | Ghi chú |
Đạt TOPIK cấp 3 trở lên (TOPIK 2 với khối năng khiếu nghệ thuật thể thao) hoặc KIU TOPIK của trường | Miễn 50% phí kí túc xá 2 học kỳ | – không bao gồm phí ăn uống
– Học sinh bắt buộc phải ở kí túc xá 2 học kỳ (bao gồm kỳ nghỉ) |
3.2 Học bổng cho học sinh đang theo học
* Học bổng cho sinh viên có thành tich xuất sắc
Tiêu chuẩn lựa chọn | Mức học bổng | Ghi chú |
TOPIK cấp 4 trở lên, điểm trung bình kỳ trước 4.0 ~ 4.5 | Miễn 100% học phí | Học kỳ trước không có điểm F và đạt 14 học phần trở lên |
TOPIK cấp 4 trở lên, điểm trung bình kỳ trước 3.5 ~ 3.99 | Miễn 70% học phí | |
TOPIK cấp 3 trở lên, điểm trung bình kỳ trước 3.5 ~ 4.5 | Miễn 60% học phí | |
Điểm trung bình kỳ trước 3.5 ~ 4.5 | Miễn 50% học phí | |
Điểm trung bình kỳ trước 2.5 ~ 3.49 | Miễn 40% học phí |
* Học bổng TOPIK cho sinh viên nước ngoài
Tiêu chuẩn tuyển chọn | Mức học bổng | Ghi chú |
TOPIK cấp 6 | 1.500.000KRW | – Kết quả TOPIK chỉ được chấp nhận đối với giấy chứng nhận đạt được trước kỳ 2 năm 3. ( nộp giấy chứng nhận trong vòng 1 tháng kể từ ngày được cấp)
– Trường hợp đạt TOPIK cấp 6 sẽ không được đăng ký học bổng của cấp 5 – Trường hợp đã nhận học bổng của TOPIK cấp 5 và đạt TOPIK cấp 6 ngay sau đó thì sẽ được nhận thêm 500.000KRW |
TOPIK cấp 5 | 1.000.000KRW |
* Học bổng Kí túc xá
Tiêu chuẩn lựa chọn | Mức học bổng | Ghi chú |
Điểm trung bình kỳ trước 4.0 ~ 4.5 | Hỗ trợ 60% phí quản lý ký túc xá | – Tiêu chuẩn 1 học kỳ (không bao gồm kỳ nghỉ)
– Với sinh viên đang theo học , học kỳ trước không có điểm F và hoàn thành trên 14 học phần |
Điểm trung bình kỳ trước 3.0 ~ 3.99 | Hỗ trợ 40% phí quản lý ký túc xá |
* Học bổng KIUMI – G
Tiêu chuẩn tuyển chọn | Mức học bổng | Ghi chú |
Thành tích tiếng hàn xuất sắc, tích cực tham gia các hoạt động quảng bá cho trường | Học bổng cố định | Tuyển chọn sau khi nhận hồ sơ đăng ký |
* Học bổng trải nghiệm văn hoá
Kì nghỉ hè | Kì nghỉ đông | Ghi chú |
Tham quan đảo jeju | Trượt tuyết kangwondo | Hỗ trợ toàn bộ chi phí 3 ngày 2 đêm
|
4. Kí túc xá
Trường đại học Kyung il trang bị cho học sinh học sinh quốc tế toà nhà kí túc xá với đầy đủ trang thiết bị hiện đại, sạch sẽ với 3 người/phòng.
Ngoài ra trường còn nhiều khu kí túc xá cho học sinh đại học có thể đăng ký vào ở có sức chứa lên đến 1294 học sinh, kí túc xá nam, nữ riêng để tiện cho việc sinh hoạt (có 2 loại phòng, phòng 2 người và phòng 4 người).
5. Chi phí nộp trước sang trường
Phân loại | Học phí | Ghi chú |
Phí đăng ký | 50,000 KRW | Không hoàn lại |
Học phí (4 học kì/ năm) | 4,000,000 KRW | Không bao gồm phí tài liệu |
Kí túc xá (6tháng) | 750,000 KRW | 3 người/phòng, không bao gồm phí ăn |
Bảo hiểm | 150,000 KRW | Bắt buộc đóng |
Tổng | 4.950.000KRW |
(* Tương đương 99.000.000 VND với tỷ giá tham khảo 1KRW = 20VND)
Tác giả: Quản Trị ICOGROUP
Tin liên quan
Đại học Sahmyook: Trường tư thục chất lượng, học phí rẻ giữa lòng Seoul
Bạn đang tìm kiếm một môi trường học tập yên tĩnh, nhân văn, chi phí hợp lý ngay
30/06/2025 - 15:10
Đại học Seokyeong – Thánh đường làm đẹp tại Seoul (Hàn Quốc)
Bạn muốn du học Hàn Quốc tại thủ đô Seoul nhưng vẫn đảm bảo chi phí hợp lý,
30/06/2025 - 12:03
Đại học Quốc gia Kyungpook (Kyungpook National University)
Bạn đang tìm kiếm một trường đại học công lập chất lượng cao tại Hàn Quốc
30/06/2025 - 10:38
Đại học Joongbu: Chương trình học, học phí và cơ hội việc làm
Bạn đang tìm kiếm một ngôi trường tại Hàn Quốc có chất lượng đào tạo uy tín,
30/06/2025 - 08:56
Đại học Quốc gia Jeonbuk (Chonbuk)
Bạn đang tìm kiếm một trường đại học Hàn Quốc vừa có danh tiếng vững chắc,
23/06/2025 - 14:40
Du học Đại học Hallym Hàn Quốc: Điều kiện & Học phí 2025
Bạn đang tìm kiếm một trường đại học Hàn Quốc có chất lượng đào tạo tốt,
23/06/2025 - 13:40
Đại học Quốc gia Gyeongsang Hàn Quốc: Review chi tiết 2025
Bạn đang tìm kiếm một ngôi trường công lập chất lượng, chi phí hợp lý và môi
23/06/2025 - 11:07
Đại học Woosong có tốt không? Học phí, học bổng, ngành học & cơ hội sau tốt nghiệp
Nếu bạn đang tìm kiếm một ngôi trường quốc tế tại Hàn Quốc có giảng dạy hoàn
23/06/2025 - 09:42
Trường Đại học Daejin – Thông tin du học các trường Đại học Hàn Quốc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEJIN Daejin University (대진대학교) Địa chỉ: 1007 Đường Hoguk,
14/04/2025 - 10:14
Đại học Quốc gia Hankyong, trường đại học công lập hàng đầu tỉnh Gyeonggi
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HANKYONG HANKYONG NATIONAL UNIVERSITY (한경국립대학교) Địa chỉ:
28/03/2025 - 10:10