
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ SINH HANYANG
- duhochanico
- 12/12/2017
- 0 Comments
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ SINH HANYANG HANYANG WOMEN’S UNIVERSITY 1. Địa chỉ: 200, Salgoji-gil, Seongdong-gu, Seoul, 04763, Korea 2. Website: http://www.hywoman.ac.kr/3. Năm thành lập: 1974 |
![]() |
Được thành lập vào năm 1974, Trường Đại học Nữ sinh Hanyang tiền thân là trường đại học kỹ thuật Đông Á, là tổ chức giáo dục hàng đầu chuyên dành cho các bạn nữ sinh với môi trường giáo dục và trang thiết bị hiện đại.Với mục tiêu và lý tưởng giáo dục là đào tạo nên những nữ nhân tài cho thế giới.Tại Hanyang, “Trung thực, chính trực, chuyên cần và lòng nhân ái” là những phẩm chất luôn được nhấn mạnh trong suốt quá trình học tập.
Trường có hai cơ sở, một tại Seongdong-gu, Seoul và hai ở Sangnok-gu, Ansan.Cơ sở tại Seoul có một ga tàu điện ngầm (ga tàu điện ngầm Đại học Hanyang) nằm ngay trong sân trường. Cơ sở tại Ansan cũng có ga tàu điện ngầm (ga tàu điện ngầm Đại học Hanyang tại Ansan) được đặt theo tên trường, nhưng nằm cách trường một dặm.
Trường nữ sinh Hanyang tọa lạc trong khuôn viên có diện tích 118,746 m2 với 9 tòa nhà hiện đại và 215 phòng học. Tính đến tháng 4 năm 2011 trường có hơn 70.000 sinh viên đã tốt nghiệp với 177 giáo sư hàng đầu và 401 nhân viên. Trường có 20 chuyên ngành, 96 khoa, 15 ngành đào tạo sau đại học, Giao lưu với 24 nước trên thế giới thông qua việc hợp tác với 287 khoa 3.800 du học sinh nước ngoài đang theo học.
4. Các chương trình đào tạo
4.1 Chương trình đào tạo tiếng Hàn : Kỳ nhập học tháng 3, 6, 9, 12
Chi phí đào tạo: (Đơn vị: Tiền Hàn – KRW)
Học phí (1 khóa – 3 tháng) | Phí quản lí | Phí giáo trình | Tổng cộng |
1,200,000
|
50.000 | 50,000 | 1,300,000 |
4.2 Chương trình đào tạo chuyên ngành (hệ đại học)
Ngành | Khoa | Học phí | |
Hệ 3 năm |
Công nghệ | · Khoa thông tin máy tính | 3,261,000 |
· Khoa quản trị thông tin | 3,261,000 | ||
Khoa học tự nhiên | · Khoa dinh dưỡng thực phẩm | 3,261,000 | |
· Khoa nha khoa | 3,261,000 | ||
· Khoa chăm sóc sức khỏe | 3,078,000 | ||
Xã hội nhân văn | · Ngành mầm non | 2,665,000 | |
· Khoa phúc lợi giáo dục trẻ em | |||
Nghệ thuật năng khiếu | · Khoa nghệ thuật đồ gốm | 3,261,000 | |
· Khoa thiết kế thời trang | 3,261,000 | ||
· Khoa thiết kế công nghiệp | 3,261,000 | ||
· Khoa thiết kế nội thất | 3,261,000 | ||
· Khoa thiết kế hình ảnh | 3,261,000 | ||
· Khoa thanh nhạc | 3,528,000 | ||
· Khoa du lịch khách sạn |
‘
2,665,000 |
||
Hệ 2 năm |
· Khoa hàng không | ||
Xã hội nhân văn | · Khoa tiếng anh nghiệp vụ | ||
· Khoa kinh doanh | |||
· Khoa tiếng trung nghiệp vụ | |||
· Khoa tiếng nhật nghiệp vụ | |||
· Khoa kế toán thuế | |||
· Khoa nghiệp vụ hành chính | |||
· Khoa thiết kế thời trang |
2,665,000 |
||
· Khoa sáng tác nghệ thuật | |||
Nghệ thuật năng khiếu | · Khoa thiết kế thời trang vải sợi | ||
· Khoa thể dục | |||
· Khoa thiết kế truyền thông hình ảnh |
5. Kí túc xá
-Ký túc là khu nhà chung cư do trường thuê cho học sinh, tiện nghi dành cho 4 học sinh/phòng hoặc 2 người/phòng.
– Phí kí túc xá khoảng từ 150,00~ 280,000 KRW ( tùy theo diện tích, vị trí, trạng thái của phòng).
6.Thông tin học bổng
6.1 Học bổng chương trình tiếng Hàn
– Học bổng dành cho học sinh có thành tích học tiếng Hàn tốt nhất của mỗi học kì: 100,000kw/ học sinh
6.2 Học bổng đại học
Phân loại | Học bổng | Điều kiện |
Kỳ đầu | Giảm 30% học phí | Đạt topik 3 |
Giảm 40% học phí kỳ đầu | Đạt topik 4 | |
Học sinh đang theo học |
Giảm 40% học phí trong suốt quá trình học | Đạt topik 4 trở lên và điểm của học kỳ trước đạt trên 80 điểm |
Giảm 50% học phí trong suốt quá trình học | Đạt topik 4 trở lên và điểm của học kỳ trước đạt trên 90 điểm |
7. Chi phí phải nộp trước khi xuất cảnh: (dự kiến)
CÁC KHOẢN TIỀN | SỐ TIỀN ( KRW ) |
Phí quản lí học sinh | 50.000 |
Phí ghi danh | 50.000 |
Học phí (1 năm) | 4.800.000 |
Ký túc xá (6 tháng) | 1.500.000 |
Bảo hiềm (1 năm) | 200.000 |
TỔNG CỘNG | 6,600,000 KRW |
(Tương đương 132.000.000 VND với tỷ giá tham khảo 1 KRW = 20 VND).
Du học Hàn Quốc ICOGroup!
Tác giả: duhochanico
Để lại bình luận Đóng trả lời
You must be logged in to post a comment.
Tin liên quan
Đại học Sahmyook: Trường tư thục chất lượng, học phí rẻ giữa lòng Seoul
Bạn đang tìm kiếm một môi trường học tập yên tĩnh, nhân văn, chi phí hợp lý ngay
30/06/2025 - 15:10
Đại học Seokyeong – Thánh đường làm đẹp tại Seoul (Hàn Quốc)
Bạn muốn du học Hàn Quốc tại thủ đô Seoul nhưng vẫn đảm bảo chi phí hợp lý,
30/06/2025 - 12:03
Đại học Quốc gia Kyungpook (Kyungpook National University)
Bạn đang tìm kiếm một trường đại học công lập chất lượng cao tại Hàn Quốc
30/06/2025 - 10:38
Đại học Joongbu: Chương trình học, học phí và cơ hội việc làm
Bạn đang tìm kiếm một ngôi trường tại Hàn Quốc có chất lượng đào tạo uy tín,
30/06/2025 - 08:56
Đại học Quốc gia Jeonbuk (Chonbuk)
Bạn đang tìm kiếm một trường đại học Hàn Quốc vừa có danh tiếng vững chắc,
23/06/2025 - 14:40
Du học Đại học Hallym Hàn Quốc: Điều kiện & Học phí 2025
Bạn đang tìm kiếm một trường đại học Hàn Quốc có chất lượng đào tạo tốt,
23/06/2025 - 13:40
Đại học Quốc gia Gyeongsang Hàn Quốc: Review chi tiết 2025
Bạn đang tìm kiếm một ngôi trường công lập chất lượng, chi phí hợp lý và môi
23/06/2025 - 11:07
Đại học Woosong có tốt không? Học phí, học bổng, ngành học & cơ hội sau tốt nghiệp
Nếu bạn đang tìm kiếm một ngôi trường quốc tế tại Hàn Quốc có giảng dạy hoàn
23/06/2025 - 09:42
Trường Đại học Daejin – Thông tin du học các trường Đại học Hàn Quốc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEJIN Daejin University (대진대학교) Địa chỉ: 1007 Đường Hoguk,
14/04/2025 - 10:14
Đại học Quốc gia Hankyong, trường đại học công lập hàng đầu tỉnh Gyeonggi
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HANKYONG HANKYONG NATIONAL UNIVERSITY (한경국립대학교) Địa chỉ:
28/03/2025 - 10:10