
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TONGMYONG
- Quản Trị ICOGROUP
- 13/09/2018
- 0 Comments
TRƯỜNG ĐẠi HỌC TONGMYONG TONGMYONG UNIVERSITY 1. Tên tiếng Hàn: 동명대학교 2. Địa chỉ: 428 Sinseon-ro, Nam-gu, Busan, Hàn Quốc 3. Loại trường: Tư thục 4. Năm thành lập: 1995-1996 5. Website: https://www.tu.ac.kr/ |
![]() |
Tọa lạc tại trung tâm thành phố Busan yên bình và xinh đẹp, Trường Đại học Tongmyong (동명대학교) là ngôi trường nổi tiếng với chương trình đạo tạo bám sát thực tiễn, cùng hệ thống đối tác doanh nghiệp lớn giúp tỷ lệ sinh viên sau khi tốt nghiệp có việc làm lên đến (87.6%) đứng top 1 Busan.

NỘI DUNG CHÍNH
Toggle1. Giới thiệu chung về trường
Đại học Tongmyong, tiền thân là Viện Văn hóa & Giáo dục Tongmyong, được thành lập vào năm 1977. Đến năm 1995, trường chính thức trở thành Đại học Công nghệ Thông tin Tongmyong, đánh dấu sự kiện khai giảng đầu tiên với 3 khoa, 9 ngành đào tạo và 840 sinh viên.
Hiện nay, Đại học Tongmyong được đánh giá là một trong những trường đại học tư thục hàng đầu tại Busan, nổi bật với chương trình đào tạo thực tiễn, tập trung vào sáng tạo, phát triển công nghệ, ứng dụng thực tế và các hoạt động tình nguyện vì cộng đồng. Chính nhờ định hướng giáo dục này, trường đã đạt được nhiều thành tích nổi bật trong hệ thống giáo dục đại học Hàn Quốc như:
- TOP 130 trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc
- TOP 10 Đại học tốt nhất Busan
- Tongmyong đứng vị trí số 1 về tỉ lệ xin việc các trường đại học tư thục thuộc khu vực Busan
- Trường liên kết với 1552 doanh nghiệp trong cả nước, do đó cơ hội việc làm sau khi ra trường rất cao so với cả nước
Khái niệm giáo dục của trường địa học Tongmyong là nhấn mạnh giáo dục thực tiễn với trọng tâm là “năng lực sáng tạo, phát triển, ứng dụng, tình nguyện cho cộng đồng địa phương”, đặc biệt với việc hợp tác với chính phủ và ngành công nghiệp, trường đang cho thấy thành quả xuất săc khi trường được chọn là “Trường đại học hàng đầu của hợp tác công nghiệp”.
2. Vì sao nên chọn Đại học Tongmyong?
Bên cạnh những thành tích đáng chú ý, Đại học Tongmyong còn sở hữu chương trình đào tạo chất lượng, cơ sở vật chất hiện đại và nhiều chính sách hỗ trợ đặc biệt dành cho sinh viên quốc tế. Nhờ những ưu điểm này, trường thu hút một lượng lớn sinh viên đến từ khắp nơi trên thế giới.
Điểm nổi bật với sinh viên quốc tế
- Thuộc top 1% visa thẳng tại Hàn Quốc, giúp sinh viên quốc tế dễ dàng hoàn thành thủ tục nhập học.
- Môi trường học tập cởi mở, đa văn hóa với cộng đồng sinh viên quốc tế đông đảo.
- Nhiều chương trình kết nối và hỗ trợ sinh viên trong học tập và đời sống.
- Hợp tác với hơn 200 trường đại học trên thế giới, trong đó có Đại học Giao thông Vận tải TP. Hồ Chí Minh
- Cung cấp nhiều học bổng dành riêng cho sinh viên quốc tế.
Chất lượng đào tạo quốc tế
- Chương trình giảng dạy gắn liền với thực tiễn, kết hợp chặt chẽ với doanh nghiệp giúp tăng tỷ lệ sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp lên top 3 toàn Hàn Quốc.
- Thường xuyên tổ chức hội thảo chuyên môn, các cuộc thi giúp sinh viên phát triển kỹ năng học thuật và kỹ năng mềm.
- Có danh tiếng trong nhiều lĩnh vực đào tạo, đặc biệt là ngành Công nghệ Thông tin (IT), Kỹ thuật, Quản trị Kinh doanh và Truyền thông.
Cơ sở vật chất hiện đại
- Khuôn viên rộng rãi, tọa lạc ngay trung tâm thành phố Busan – một trong những đô thị hiện đại và phát triển bậc nhất Hàn Quốc.
- Thư viện, phòng thí nghiệm, khu nghiên cứu đạt tiêu chuẩn quốc tế, hỗ trợ tối đa cho quá trình học tập và nghiên cứu của sinh viên.
- Ký túc xá đầy đủ tiện nghi, được trang bị bàn học, Wi-Fi, chăn gối, ga giường. Ngoài ra, còn có phòng tự học, khu sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng gym, phòng giặt phục vụ nhu cầu sinh hoạt của sinh viên.
Học phí hợp lý, học bổng hấp dẫn
- Mức học phí phải chăng, phù hợp với sinh viên quốc tế.
- Cung cấp nhiều chương trình học bổng dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc.
- Học bổng TOPIK từ 20% – 100% học phí, tùy theo cấp độ TOPIK mà sinh viên đạt được.
- Chính phủ Hàn Quốc hỗ trợ nhiều chương trình học bổng hấp dẫn, tạo điều kiện cho sinh viên có cơ hội học tập tại Hàn Quốc với chi phí tiết kiệm.
3. Thông tin khóa học tiếng Hàn
3.1 Trung tâm tiếng hàn
Khóa học tiếng hàn chính quy mỗi năm có 4 kỳ, mỗi học kỳ đều tuyển học sinh mới. Sau khi nhập học sẽ phân lớp theo tiêu chuẩn riêng phù hợp với học sinh.
Học kì | Thời lượng học | Thời gian học | So sánh | |
Học kỳ hàng năm | Mùa xuân | 10 tuần | 03-05 hàng năm | Một lớp dưới 15 người phân theo trình độ riêng |
Mùa hè | 10 tuần | 06-08 hàng năm | ||
Mùa thu | 10 tuần | 09-11 hàng năm | ||
Mùa đông | 10 tuần | 12-02 hàng năm |
Học phí 1.100.000 won/kì. Tuy nhiên với sinh viên Việt Nam trước khi sang phải đóng 1 năm học phí là 4.400.000 won/năm
Học phí đã bao gồm tiền trải nghiệm văn hoá. Mỗi kì đều có buổi trải nghiệm văn hoá.
3.2 Hoạt động trải nghiệm văn hóa
– Ngoài giờ học tiếng hàn, nhà trường có chuẩn bị các chương trình giao lưu kết bạn và hoạt động đặc biệt, đa dạng, đáp ứng nhu câù của học sinh
– Các tiết học văn hoá và chương trình thăm quan kiến tập đang được thực hiện mỗi kì 1 lần nhằm nâng cao sự hiểu biết về Hàn Quốc và văn hoá Hàn Quốc
* Hoàn trả học phí
– Trước khai giảng hoàn trả 100%
– Trong 1 tuần sau khi khai giảng: 50%
– Sau 1 tuần kể từ ngày khai giảng: không hoàn trả
4. Hướng dẫn nhập học đại học, cao học
4.1 Hệ đại học
*Các nhóm chuyên ngành:
Nhóm ngành | Hệ đại học |
Công nghệ kỹ thuật | Khoa công nghệ thông tin, khoa cơ điện tử, khoa kỹ thuật ứng dụng công nghiệp, khoa kỹ thuật hậu cần cảng, khoa kỹ thuật máy, khoa điện tử-ứng dụng y học, khoa kỹ thuật tàu biển, khoa truyền thông kỹ thuật số, khoa tổng hợp tự động |
Quản trị kinh doanh | Khoa quản trị kinh doanh, khoa du lịch khách sạn, khoa hàng hoá thương mại |
Y tế – phúc lợi | Khoa y tế, khoa dịch vụ chăm sóc con người, khoa giáo dục, khoa phúc lợi sức khoẻ |
Kiến trúc và thiết kế | Khoa kiến trúc, khoa thiết kế, khoa thiết kế tổng hợp nâng cao |
Khoa học xã hội và nhân văn | Khoa nhân văn quốc tế, khoa quảng cáo hình ảnh ngôn luận. |
*Học phí
Phân loại ngành | Phí nhập học (KRW) | Học phí cho mỗi học kì (KRW) |
Xã hội nhân văn | 440.000 | 2.817.600 |
Kỹ thuật | 440.000 | 3.869.000 |
Năng khiếu | 440.000 | 3.869.000 |
Khoa học tự nhiên | 440.000 | 3.668.200 |
*Học bổng
Loại học bổng | Tiêu chuẩn tuyển chọn | Số tiền học bổng |
Học bổng cho du học sinh người nước ngoài |
– Là sinh viên nhập học sau khi đã hoàn thành 2 kỳ học (20 tuần) tại trung tâm tiếng Hàn
– Là sinh viên trao đổi nhập học sau khi đã hoàn thành 1 kỳ học |
Miễn toàn bộ phí nhập học |
– Là sinh viên có visa thăm thân F-1, visa cư trú F-2, visa kiều bào F-4, visa cư trú vĩnh viễn F5 | Miễn toàn bộ phí nhập học | |
– Là sinh viên nhập học thông qua chương trình liên kết hoặc hiệp ước với trường | Tuỳ theo nội dung hiệp ước có thể miễn giảm một phần phí nhập học | |
Học bổng loại A | Có TOPIK 6
Có TOEFL 620, iBT 105, IELTS 8.0, TEPS 800 trở lên |
Miễn phí toàn khoá học |
Học bổng loại B | Có TOPIK 5
Có TOEFL 580, iBT 90, IELTS 7.0, TEPS 700 điểm trở lên |
Giảm 60% học phí toàn khoá học |
Học bổng loại C |
Có TOPIK 4
Có TOEFL 550, iBT 85, IELTS 6.0, TEPS 650 điểm trở lên |
Giảm 40% học phí với ngành xã hội-nhân văn |
Giảm 50% học phí với ngành năng khiếu, kỹ thuật | ||
Giảm 50% học phí với ngành khoa học tự nhiên | ||
Học bổng loại D |
Có TOPIK 3
Có TOEFL 550, iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 600 trở lên Người nhập học từ năm 2012 trở về trước, nhưng tại thời điểm nhập học chưa có bằng TOPIK |
Giảm 30% học phí đối với ngành xã hội nhân văn |
Giảm 30% học phi với ngành xã hội nhân văn | ||
Giảm 40% học phí đối với ngành khoa học tự nhiên | ||
Học bổng loại E |
TOPIK 2 | Giảm 20% học phí ngành xã hội nhân văn |
Giảm 30% học phí ngành Năng khiếu kĩ thuật | ||
Giảm 30% học phí ngành khoa học tự nhiên | ||
Học bổng TOPIK | Người đang trong quá trình học cho đến trước ngày tốt nghiệp 30 ngày mà lấy được bằng cao hơn bằng TOPIK lúc mới nhập học
Trường hợp có TOPIK 2, 3 khi nhập học nhưng trong lúc học lấy được bằng TOPIK 4 trở lên |
Có TOPIK 4 cấp 600.000 won
Có TOPIK 5 cấp 900.000 won Có TOPIK 6 cấp 1.200.000 won |
– Học bổng loại A: 50% cho những học sinh có điểm học kì trước trên 3.0/4.5 và có bằng TOPIK 4, IELTS 6.0, TOEFL iBT 85, TOEFL PBT 563, TEPS 600 trở lên
– Học bổng loại B: 40% Điểm của học kì trước trên 3.0/4.5 và có bằng TOPIK cấp 3, IELTS 5.5, TOEFL iBT 80, TOEFL PBT 550, TEPS 550 trở lên
4.2 Hệ Thạc sĩ, Tiến sĩ (Sau đại học)
*Các nhóm chuyên ngành:
Khối ngành | Khoa tuyển sinh | Quá trình tuyển sinh | ||
Khối kỹ thuật | Khoa kỹ thuật phương tiện truyền thông máy tính | O | O | O |
Khoa kỹ thuật thông tin điện-điện tử | O | O | O | |
Khoa kỹ thuật hệ thống máy | O | O | O | |
Khoa hệ thống lưu thông hàng hoá cảng biển | O | – | – | |
Khoa kiến trúc | O | O | O | |
Khoa kỹ thuật kién trúc | O | O | O | |
Khối xã hội nhân văn | Khoa kinh doanh | O | O | O |
Khoa du lịch khách sạn | O | O | O | |
Khoa quảng bá hình ảnh ngôn luận | O | O | O | |
Khoa văn hoá nhân văn quốc tế | O | – | – | |
Khối năng khiếu | Khoa thiết kế | O | O | O |
*Học phí và học bổng Cao học:
Phân loại | Khối ngành | Phí nhập học (KRW) | Học phí (KRW) | Ghi chú |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật năng khiếu | 550.000 | 3.261.000 | Các cá nhân tự xác nhận nội dung học bổng mình có thể nhận được trong các chế độ học bổng của trường |
Xã hội nhân văn | 2.548.000 | |||
Liên thông thạc sĩ và tiến sĩ |
Kỹ thuật năng khiêu | 3.434.000 | ||
Xã hội nhân văn | 2.613.000 | |||
Tiến sĩ |
Kỹ thuật năng khiếu | 3.434.000 | ||
Xã hội nhân văn | 2.613.000 |
*Học bổng:
Loại học bổng | Điều kiện | Học bổng |
Loại A | Điểm của học kì trước trên 3.0/4.5 và có TOPIK 4, IELTS 6.0, TOEFL iBT 85, TOEFL PBT 563, TEPS 600 trở lên | 50% |
Loại B | Điểm của học kì trước trên 3.0/4.5 và có TOPIK 3, IELTS 5.5, TOEFL iBT 80, TOEFL PBT 550, TEPS 500 trở lên | 40% |
4.3 Ký túc xá
Sinh viên quốc tế nhập học tại Đại học Tongmyong được ưu tiên ở ký túc xá, với đầy đủ tiện nghi như chăn, gối, ga trải giường và nội thất cơ bản. Trường có căn tin và các khu vực sinh hoạt chung như phòng tự học, phòng sinh hoạt, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng gym và phòng giặt.
Xung quanh ký túc xá có nhiều cửa hàng tiện lợi, siêu thị và chợ dân sinh, giúp sinh viên dễ dàng mua sắm nhu yếu phẩm. Chi phí sinh hoạt tại Busan nhìn chung rẻ hơn Seoul. Dưới đây là mức chi phí sinh hoạt tham khảo dành cho sinh viên khi ở ký túc xá Đại học Tongmyong.
(₩1,000 KRW = ₫17,87 VND)
Hạng mục | Chi phí (KRW) | Chi phí (VNĐ) |
KTX phòng 3 người | 142.000/tháng | 2.537.583/tháng |
KTX phòng 2 người | 187.000/tháng | 3.341.746/tháng |
Tiền ăn 2 bữa (không bao gồm ngày nghỉ) | 142.000/tháng | 2.537.583/tháng |
Thẻ sinh viên | 10.000/6 tháng | 179.000/6 tháng |
Bảo hiểm | 140.000/năm | 2.501.842/năm |
Giáo trình | ~12.000 (theo kỳ học) | 214.444 |
Thẻ căn cước | 31.000/lần | 553.979/lần |
Phí giường | 50.000/bộ | 893.515 |
Di chuyển | 30,000/tháng | 536.109/tháng |
Chi phí liên lạc | 30,000/tháng | 536.109/tháng |
Tiền ăn tự túc (các bữa còn lại) | 80,000/tháng | 1.429.624/tháng |
4.4 Chi phí phải nộp trước khi xuất cảnh
(Tham khảo kỳ trước)
Các khoản tiền | Số tiền (KRW) |
Học phí (1năm) | 4.400.000 |
Kí túc xá (6tháng) | 1.780.000 |
Bảo hiểm y tế (1năm) | 140.000 |
Hội phí tự quản của học sinh | 10.000 |
Tổng | 6.330.000 |
(Tương đương 113.117.100vnd với tỷ giá tham khảo 1KRW = 17.87VND)
6. Cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp
Đại học Tongmyong không chỉ cung cấp môi trường học tập hiện đại mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên quốc tế phát triển sự nghiệp ngay sau khi tốt nghiệp. Trường có nhiều chính sách hỗ trợ sinh viên tìm kiếm việc làm, từ khi còn học đến giai đoạn sau tốt nghiệp.
Trung tâm hỗ trợ việc làm cho sinh viên quốc tế
Đại học Tongmyong có Trung tâm hỗ trợ việc làm và hướng nghiệp giúp sinh viên quốc tế tìm kiếm cơ hội việc làm tại Hàn Quốc. Trung tâm thường xuyên tổ chức hội thảo định hướng nghề nghiệp, cung cấp thông tin về thị trường lao động, yêu cầu tuyển dụng của các công ty lớn, và hướng dẫn kỹ năng viết CV, phỏng vấn. Ngoài ra, trường có mối quan hệ chặt chẽ với nhiều tập đoàn lớn, giúp sinh viên tiếp cận các cơ hội thực tập và việc làm thực tế.
Cơ hội làm thêm khi còn là sinh viên
Sinh viên quốc tế tại Hàn Quốc được phép làm thêm 20 giờ mỗi tuần trong kỳ học và làm toàn thời gian trong kỳ nghỉ. Mức lương trung bình dao động từ 8-12 USD/giờ. Các công việc phổ biến gồm làm việc tại nhà hàng, quán cà phê, cửa hàng tiện lợi, làm gia sư hoặc trợ giảng. Sinh viên cũng có thể làm trợ lý nghiên cứu hoặc tham gia các dự án trong trường để tích lũy kinh nghiệm.
Cơ hội thực tập và làm việc tại các tập đoàn lớn
Đại học Tongmyong có mạng lưới hợp tác rộng rãi với các doanh nghiệp lớn như Samsung, Hyundai, LG, Naver. Sinh viên có thể tham gia các chương trình thực tập tại những công ty này để tích lũy kinh nghiệm thực tế. Quy trình thực tập bao gồm nộp hồ sơ, phỏng vấn và tham gia thực tập từ 3-6 tháng. Sau khi hoàn thành, sinh viên có cơ hội được tuyển dụng chính thức nếu có thành tích tốt.
Visa sau tốt nghiệp và cơ hội định cư
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên quốc tế có thể xin visa D-10 để ở lại Hàn Quốc tìm việc trong vòng 6 tháng đến 1 năm. Khi có công việc ổn định, sinh viên có thể chuyển sang visa E-7 (visa chuyên gia), cho phép làm việc lâu dài. Visa E-7 dành cho các công việc yêu cầu kỹ năng cao như kỹ sư, lập trình viên, chuyên viên tài chính, giáo viên.
Ngoài ra, sau một thời gian làm việc (3-5 năm), sinh viên có thể xin visa F-2 để định cư lâu dài và sau đó là visa F-5 (thẻ xanh) để trở thành thường trú nhân. Visa F-2 cho phép tự do làm việc mà không bị ràng buộc với một công ty cụ thể, trong khi visa F-5 cho phép định cư vĩnh viễn với đầy đủ quyền lợi như công dân Hàn Quốc.
7. Đại học Tongmyong – điểm đến lý tưởng cho du học sinh Hàn Quốc
Với chất lượng đào tạo vượt trội, học phí hợp lý cùng nhiều chính sách học bổng hấp dẫn, đại học Tongmyong đang trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho du học Hàn Quốc.
Nếu bạn đang tìm kiếm một trường đại học có cơ hội việc làm cao, môi trường sống hiện đại, học bổng hấp dẫn thì Tongmyong University chính là điểm đến hoàn hảo dành cho bạn.
👉 Liên hệ ngay để được tư vấn chi tiết về hồ sơ và học bổng du học Đại học Tongmyong.
📞 Hotline/Zalo: 0968 005 688
📧 Email: hienntt@icogroup.vn
🌐 Website: https://duhochanico.edu.vn
Du học Hàn Quốc ICOGroup!
Tác giả: Quản Trị ICOGROUP
Để lại bình luận Đóng trả lời
You must be logged in to post a comment.
Tin liên quan
Trường Đại học Daejin – Thông tin du học các trường Đại học Hàn Quốc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEJIN Daejin University (대진대학교) Địa chỉ: 1007 Đường Hoguk,
14/04/2025 - 10:14
Đại học Quốc gia Hankyong, trường đại học công lập hàng đầu tỉnh Gyeonggi
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HANKYONG HANKYONG NATIONAL UNIVERSITY (한경국립대학교) Địa chỉ:
28/03/2025 - 10:10
Trường Kinh doanh Quốc tế Solbridge
Bạn đang tìm kiếm một trường kinh doanh học 100% bằng tiếng Anh, có chất lượng
06/03/2025 - 10:09
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYUNGDONG
Đại học Kyungdong là trường tư thục đào tạo đa ngành thành lập vào năm 1981, với
21/08/2024 - 15:53
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEGU CATHOLIC
Sở hữu khuôn viên rộng lớn và cơ sở vật chất tiên tiến, Đại học Daegu Catholic
14/08/2024 - 15:55
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN
Tỷ lệ sinh viên ra trường có việc làm trên 80%, Đại học Kookmin hợp tác với nhiều
14/08/2024 - 14:54
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYONGGI
Đại học Kyonggi là "cái nôi" bồi dưỡng những tài năng sáng tạo định hướng tương
09/08/2024 - 11:30
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC & NGHỆ THUẬT YONG-IN
Đại học Khoa học và Nghệ thuật Yongin đào tạo các chuyên gia có khả năng chuyên
06/08/2024 - 11:40
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEOUL SHINHAK
Với đội ngũ giáo viên có chuyên môn cao và dày dặn kinh nghiệm đã giúp trường
06/08/2024 - 10:45
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ DUKSUNG
Đại học Nữ Duksung “nuôi dưỡng những tài năng sáng tạo có trình độ” làm mục
01/08/2024 - 16:00